Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về tính cách tích cực của con người là một chủ đề khá thú vị vì nó miêu tả những tính cách của con người nên ta có thể thấy được nhiều màu sắc cũng như nhiều tính cách khác nhau. Vậy nên với 10 từ vựng dưới đây Phuong Nam Education tin rằng bạn sẽ có thể miêu tả về tính cách con người một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Brave
Cách đọc: /breɪv/
Ý nghĩa: Anh hùng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
I wasn't brave enough to tell her what I thought of her.
Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy.
Desperation had made me brave.
Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm.
Easy-going
Cách đọc: /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
Ý nghĩa: Dễ gần
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
I wish I had such easy-going parents!
Ước gì mình có bố mẹ dễ tính như vậy!
My friend is an easy-going person.
Bạn tôi là một người dễ gần.
Một người bạn hòa đồng, dễ gần
Extroverted
Cách đọc: /ˈekstrəvɜːtɪd/
Ý nghĩa: Hướng ngoại
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
He is bold and extroverted.
Anh ấy là người mạnh dạn và hướng ngoại.
After coming back from the USA, he has an extroverted behavior.
Sau khi từ Mỹ trở về, anh ta có tính cách hướng ngoại.
Tính cách hướng ngoại giúp giao tiếp dễ hơn
Ambitious
Cách đọc: /æmˈbɪʃəs/
Ý nghĩa: Có nhiều tham vọng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
They were very ambitious for their children.
Họ rất tham vọng cho con cái của họ.
My friend is a fiercely ambitious young manager.
Bạn tôi là một nhà quản lý trẻ đầy tham vọng mãnh liệt.
Dependable
Cách đọc: /dɪˈpendəbl/
Ý nghĩa: Đáng tin tưởng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
She is loyal and totally dependable.
Cô ấy trung thành và hoàn toàn đáng tin cậy.
The service was not entirely dependable and flights were often canceled.
Dịch vụ này không hoàn toàn đáng tin cậy và các chuyến bay thường bị hủy.
Generous
Cách đọc: /ˈdʒenərəs/
Ý nghĩa: Hào phóng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
The gallery was named after its most generous benefactor.
Phòng trưng bày được đặt tên theo nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó.
He was generous to his friends and family.
Anh rất hào phóng với bạn bè và gia đình.
Tính cách rộng lượng biết san sẻ với mọi người
Sociable
Cách đọc: /ˈsəʊʃəbl/
Ý nghĩa: Hòa đồng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
She's a sociable child who'll talk to anyone.
Cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và sẽ nói chuyện với bất cứ ai.
I'm not feeling very sociable this evening.
Tôi cảm thấy không được hòa đồng vào buổi tối hôm nay.
Cautious
Cách đọc: /ˈkɔːʃəs/
Ý nghĩa: Thận trọng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
The government has been cautious in its response to the report.
Chính phủ đã thận trọng trong phản ứng của mình đối với báo cáo.
They expressed cautious optimism about a solution to the crisis.
Họ bày tỏ sự lạc quan thận trọng về một giải pháp cho cuộc khủng hoảng.
Cẩn thận đeo khẩu trang để tránh lây nhiễm vi rút
Rational
Cách đọc: /ˈræʃnəl/
Ý nghĩa: Có chừng mực, có lý trí
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
There is no rational explanation for his actions.
Không có lời giải thích hợp lý nào cho hành động của anh ta.
She seems incapable of making a rational decision.
Cô ấy dường như không có khả năng đưa ra quyết định hợp lý.
Observant
Cách đọc: /əbˈzɜːvənt/
Ý nghĩa: Tinh ý
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Observant walkers may see red deer along this stretch of the road.
Những người đi bộ tinh ý có thể nhìn thấy hươu đỏ dọc theo đoạn đường này.
She keeps an observant eye on developments in education.
Cô ấy luôn theo dõi những phát triển trong giáo dục.
______is willing to do things that are difficult, dangerous, or painful; not afraid.
______is that can be relied on to do what you want or need.
Lively, confident, and enjoy being with other people. It is______.
Relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry. It is_____.
______is good at noticing things around you.
Đáp án: 1. Brave,2. Dependable, 3. extroverted, 4. easy-going, 5. Observant
Trên đây là một số từ vựng miêu tả về tính cách tích cực của con người. Phuong Nam Education hy vọng các bạn có thể áp dụng để miêu tả tính cách một cách chính xác. Chúc các bạn học thật tốt nhé và hãy đón chờ nhiều bài viết mới nhé.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....
Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...
Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.
Có tổng cộng 195 quốc gia trên thế giới này. Nếu bạn muốn biết về các từ liên quan đến các quốc gia tiêu biểu trên thế giới, hãy đến với bài học...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG