Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Chủ đề từ vựng tiếng Anh vận tải là một trong những chủ đề mà đối với những người học tiếng Anh ở trình độ A2 cần phải nắm và áp dụng được một cách thuần thục. Vì thế hãy cùng Phuong Nam Education ôn tập và thực hành trong chủ đề này nhé.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Bus station

Cách đọc: /ˈbʌs steɪʃn/

Ý nghĩa: Trạm xe buýt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • There is only one bus station near my house.

Chỉ có một trạm xe buýt duy nhất gần nha tôi

  • When I came to the bus station, the bus had come.

Khi tôi tới trạm xe buýt thì xe buýt đã đi trước đó rồi.

Bus station

Nơi tập trung các loại xe buýt

Bus stop

Cách đọc: /ˈbʌs stɒp/

Ý nghĩa: Điểm đón trả khách xe buýt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He has been waiting at the bus stop for a long time.

Anh ấy đang đợi ở bến xe buýt hàng giờ đồng hồ rồi.

  • There's a bus stop in the opposite of the School.

Có một trạm xe buýt đối diện trường.

Ride

Cách đọc: /raɪd/

Ý nghĩa: Đi, cưỡi

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • They ride to school.

Họ đi xe đạp tới trường.

  • I want to try ride an elephant.

Tôi muốn thử cưỡi voi.

Ride

Đạp xe để nâng cao sức khỏe

Station 

Cách đọc: /ˈsteɪʃn/

Ý nghĩa: Ga, trạm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Where is the main station?

Nhà ga chính ở đâu?

  • I want to come to the subway station.

Tôi muốn đến ga tàu điện ngầm.

Ticket

Cách đọc: /ˈtɪkɪt/

Ý nghĩa: Vé

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I bought a ticket before coming here.

Tôi đã mua vé trước khi đến đây.

  • I am sorry to tell you that there is no ticket available for the concert.

Tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng không có vé cho buổi hòa nhạc.

Driver

Cách đọc: /ˈdraɪvə(r)/

Ý nghĩa: Tài xế, người lái xe

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • She climbed into the driver's seat.

Cô ta trèo lên ghế lái.

  • Police have warned drivers to be careful in the rainy weather.

Cảnh sát đã cảnh báo những người lái xe cẩn thận trong thời tiết mưa.

Driver

Khi lái xe phải thật tập trung

Truck

Cách đọc: /trʌk/

Ý nghĩa: Xe tải

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • My father got a partime job driving a truck.

Cha tôi có một công việc bán thời gian là lái xe tải.

  • My Brother has just bought a new truck this morning.

Anh trai tôi vừa mua một chiếc xe tải mới sáng nay.

Boat

Cách đọc: /bəʊt/

Ý nghĩa: Thuyền

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • You can take a boat to come here.

Bạn có thể đi thuyền để đến đây.

  • We need a rescue boat for 10 people.

Chúng tôi cần một thuyền cứu hộ cho 10 người.

Accident

Cách đọc: /ˈæksɪdənt/

Ý nghĩa: Tai nạn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • The accident happened due to his careless

Vụ tai nạn xảy ra do lỗi bất cẩn của anh ta.

  • My son died in a tragic cycling accident.

Con trai của ông đã chết trong một tai nạn xe đạp thương tâm.

Traffic

Cách đọc: /ˈtræfɪk/

Ý nghĩa: Giao thông

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • I was late due to heavy traffic.

Tôi đã đến muộn do giao thông đông đúc.

  • My sister usually leaves home early to avoid the rush-hour traffic.

Em gái tôi thường về nhà sớm để tránh giao thông vào giờ cao điểm.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Giao thông bị tắc nghẽn vì quá nhiều phương tiện

Bài tập vận dụng

  1.  The vehicles that are on a road at a particular time. It is____.

  2. The place in a town or city where the buses leave and arrive, or gather in one place. It is_____.

  3. _______is a place at the side of a road that is marked with a sign, where buses stop.

  4. An unlucky event, especially in a vehicle, happens unexpectedly and causes injury or damage. It is____.

  5. A person who drives a car, truck, or vehicles. It is____.

Đáp án: 1. traffic, 2. bus station, 3. Bus stop, 4. accident, 5. driver

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề vận tải tương đương với trình độ A1. Phuong Nam Education hy vọng với số từ vựng sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ cũng như áp dụng trong các bài kiểm tra. Chúc các bạn học thật tốt và hãy đón chờ các bài viết sắp tới nhé.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Từ vựng về chủ đề Các quốc gia, quốc tịch
Từ vựng về chủ đề Các quốc gia, quốc tịch

Có tổng cộng 195 quốc gia trên thế giới này. Nếu bạn muốn biết về các từ liên quan đến các quốc gia tiêu biểu trên thế giới, hãy đến với bài học...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat