Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Chủ đề dụng cụ học tập là một trong những chủ đề từ vựng cơ bản nhất ở trình độ A1 vì rất dễ ghi nhớ và cũng quen thuộc với nhiều người, nếu bạn còn những thắc mắc về một số từ vựng của chủ đề này, bài học dưới đây có thể sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc đó. 

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Pen

Cách đọc: /pen/

Ý nghĩa: Bút mực

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • This pen is broken, so I can’t write anything.

Cây bút này đã hư nên tôi không thể ghi được gì cả.

  • I need a red pen to give you marks.

Tôi cần bút đỏ để chấm điểm cho bạn.

Pencil

Cách đọc: /ˈpensl/

Ý nghĩa: Bút chì

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You will receive a pencil in every IELTS tests.
    Bạn sẽ nhận một cây bút chì ở mọi kỳ kiểm tra IELTS.
  • This picture was drawn with a pencil.
    Bức tranh này được vẽ bởi một cây bút chì.

pencil

This picture was drawn with a pencil.

Eraser

Cách đọc: /ɪˈreɪzə(r)/

Ý nghĩa: Gôm, tẩy

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I messed up my exercises, can I borrow your eraser?
    Tôi làm sai bài này rồi, tôi mượn gôm của bạn nhé?
  • I have been using a pen to study since last year so I don’t need erasers anymore.
    Tôi dùng bút để học từ năm ngoái nên tôi không cần dùng tẩy nữa.

Ruler

Cách đọc: /ˈruːlər/

Ý nghĩa: Cây thước

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget your ruler for your geometry class today.
    Đừng quên thước của bạn cho lớp hình học hôm nay.
  • I can’t draw shapes without my ruler.
    Tôi không thể vẽ hình nếu không có thước.

ruler

Don’t forget your ruler for your geometry class today.

Crayon

Cách đọc: /ˈkreɪən/

Ý nghĩa: Bút sáp màu

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I need a black crayon to color the eyes of the dog in this picture.
    Tôi cần bút sáp màu đen để tô màu mắt của con chó trong bức tranh này.
  • This box of crayons has 32 colors.
    Hộp bút sáp màu này có 32 màu.

Calculator

Cách đọc: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Ý nghĩa: Máy tính toán

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I need 2 calculators for the upcoming algebra test.
    Tôi cần 2 cái máy tính cho bài kiểm tra đại số sắp tới.
  • This equation is too complicated, I need a calculator.
    Phương trình này quá phức tạp, tôi cần một cái máy tính toán.

calculator

This equation is too complicated, I need a calculator.

Compass

Cách đọc: /ˈkʌmpəs/

Ý nghĩa: Com-pa

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • To draw a perfect circle, you will need a compass.
    Để vẽ một hình tròn hoàn hảo, bạn cần một cái com-pa.
  • This compass is made of steel.
    Cái com-pa này được làm bằng sắt.

Marker

Cách đọc: /ˈmɑːkə(r)/

Ý nghĩa: Bút lông

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t use this marker because it can’t be erased.
    Đừng dừng cây bút lông này vì nó không xóa được.
  • This marker has already run out of ink.
    Cây bút lông này đã hết mực.

Notepad

Cách đọc: /ˈnəʊtpæd/

Ý nghĩa: Sổ ghi chú

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget to write down the notice to your notepad.
    Đừng quên ghi lại ghi chú vào sổ của bạn.
  • I forgot my notepad, can I borrow yours?
    Tôi quên sổ của tôi rồi, tôi có thể mượn của bạn không?

notepad

Don’t forget to write down the notice to your notepad.

Backpack

Cách đọc: /ˈbækpæk/

Ý nghĩa: Ba lô, cặp 

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • There are many classes today so my backpack is quite heavy.
    Hôm nay có nhiều môn nên ba lô tôi hơi nặng.

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. Can I borrow your _____? I made a mistake when using the pencil. 

  1. pens
  2. notepads
  3. pencils
  4. erasers

2. I need _____ to color my painting.

  1. pens
  2. crayons
  3. rulers
  4. erasers

3. It’s almost time for the geometry test, do you have your _____ yet? 

  1. backpack
  2. crayons
  3. books
  4. rulers

4. He finished the easy part of the algebra test without using a _____.

  1. ruler
  2. compass
  3. calculator
  4. crayons

5. You can use _____ to write on the board.

  1. pens
  2. markers
  3. pencils
  4. erasers

Đáp án: 1. D, 2. B, 3. D, 4. C, 5. B

Các từ vựng về dụng cụ học tập thật đơn giản đúng không nào, mong các bạn tiếp thu được lượng kiến thức từ vựng đáng kể qua bài học hôm nay. Vẫn còn rất nhiều chủ đề khác nhau phù hợp với từng trình độ để các bạn tham khảo, các bạn đừng quên tìm hiểu trên website chúng mình nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về chủ đề Các quốc gia, quốc tịch
Từ vựng về chủ đề Các quốc gia, quốc tịch

Có tổng cộng 195 quốc gia trên thế giới này. Nếu bạn muốn biết về các từ liên quan đến các quốc gia tiêu biểu trên thế giới, hãy đến với bài học...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat