Từ vựng về chủ đề Các quốc gia, quốc tịch

Việc học được tên gọi của tất cả quốc gia trên thế giới là điều không hề dễ dàng, nhưng nhu cầu học được tên một số quốc gia của các bạn học tiếng Anh vẫn là rất lớn. Với bài học hôm nay, các bạn sẽ biết được tên quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ của một số quốc gia tiêu biểu trên thế giới.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

France - French

Cách đọc: /frɑːns/ - /frentʃ/

Ý nghĩa: Nước Pháp - tiếng Pháp, người Pháp

Loại từ: Danh từ - tính từ

Ví dụ:

  • She comes from France. She speaks French.
    Cô ta đến từ Pháp. Cô ta nói tiếng Pháp.

french

She comes from France. She speaks French.

Spain - Spanish

Cách đọc: /speɪn/ - /ˈspænɪʃ/

Ý nghĩa: Nước Tây Ban Nha - tiếng Tây Ban Nha, người Tây Ban Nha 

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • He was born in Spain so his Spanish is very good
    Anh ấy được sinh ra ở Tây Ban Nha nên nói tiếng Tây Ban Nha rất tốt.

Portugal - Portuguese

Cách đọc: /ˈpɔːtʃʊɡl/ - /ˌpɔːtʃʊˈɡiːz/

Ý nghĩa: Nước Bồ Đào Nha - tiếng Bồ Đào Nha, người Bồ Đào Nha

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • Cristiano Ronaldo is a legend of Portugal.
    Cristiano Ronaldo là 1 huyền thoại của Bồ Đào Nha.
  • Portuguese is harder than Spanish.
    Tiếng Bồ Đào Nha khó hơn tiếng Tây Ban Nha.

portugal

Cristiano Ronaldo is a legend of Portugal.

Germany - German

Cách đọc: /ˈdʒɜːməni/ - /ˈdʒɜːmən/

Ý nghĩa: Nước Đức - tiếng Đức, người Đức

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • Germany was divided in the Cold War.
    Nước Đức bị chia cắt trong Chiến Tranh Lạnh.
  • I can speak a bit of German because I studied it many years ago.
    Tôi có thể nói một ít tiếng Đức vì tôi học nó nhiều năm trước.

Japan - Japanese

Cách đọc: /dʒəˈpæn/ - /ˌdʒæpəˈniːz/

Ý nghĩa: Nước Nhật Bản - tiếng Nhật Bản, người Nhật Bản

Loại từ: Danh từ - Tính từ 

Ví dụ:

  • I traveled to Japan last year.
    Tôi đi du lịch nước Nhật vào năm ngoái.
  • Japanese people are very polite.
    Người Nhật Bản rất lịch sự.

japan

Japanese people are very polite.

China - Chinese

Cách đọc: /ˈtʃaɪnə/ - /ˌtʃaɪˈniːz/

Ý nghĩa: Nước Trung Quốc - người Trung Quốc, tiếng Trung Quốc

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • China is the country with the largest population.
    Trung Quốc là quốc gia có dân số cao nhất thế giới
  • Chinese restaurants can be found in every country.
    Nhà hàng Trung Quốc có thể được tìm thấy ở mọi quốc gia.

Korea - Korean

Cách đọc: /kəˈriːə/ - /kəˈriːən/

Ý nghĩa: Nước Hàn Quốc - người Hàn Quốc, tiếng Hàn Quốc

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • Blackpink is the most popular band in Korea.
    Blackpink là ban nhạc nổi tiếng nhất Hàn Quốc.
  • Korean films are usually romantic films.
    Phim Hàn Quốc thường là những phim lãng mạn.

Italy - Italian

Cách đọc: /ˈɪtəli/ - /ɪˈtæliən/

Ý nghĩa: Nước Ý - người Ý, tiếng Ý

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • Italy won the World Cup in 2006.
    Nước Ý giành được World Cup vào năm 2006.
  • Italian food is very famous in Europe.
    Các món ăn của nước Ý rất nổi tiếng ở châu Âu.

italy

Italian food is very famous in Europe.

India - Indian

Cách đọc: /ˈɪndiə/ - /ˈɪndiən/

Ý nghĩa: Nước Ấn Độ - người Ấn Độ, tiếng Ấn Độ

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • A lot of talented people are from India
    Có rất nhiều người có tài đến từ Ấn Độ.
  • Indian people are not very friendly.
    Người Ấn Độ không thật sự thân thiện.

Greece - Greek

Cách đọc: /ɡriːs/ - /ɡriːk/

Ý nghĩa: Nước Hy Lạp - người Hy Lạp, tiếng Hy Lạp

Loại từ: Danh từ - Tính từ

Ví dụ:

  • You have to travel to Greece once in a lifetime.
    Bạn phải du lịch tới Hy Lạp một lần trong đời.
  • Greek yogurt is very healthy.
    Sữa chua Hy Lạp rất tốt cho sức khỏe

greek

Greek yogurt is very healthy.

Luyện tập

Chọn quốc gia/quốc tịch để hoàn thành câu bên dưới.

  1. Pizza and spaghetti are _____ foods.
  2. Tokyo is the capital of _____.
  3. Apart from Spanish, he can also speak _____ because his father came from Portugal.
  4. Hola is an _____ word.
  5. Both ______ and _____ have very high populations, more than 1 billion people.

Đáp án:

  1. Italian
  2. Japan
  3. Portuguese
  4. Spanish
  5. China and India

Vậy là chúng ta sẽ tạm kết thúc về các từ vựng về quốc gia, quốc tịch. Vẫn còn rất nhiều quốc gia chờ các bạn khám phá, phần tiếp theo của chủ đề này sẽ sớm được đăng trên website của Phuong Nam Education, mong các bạn đón xem.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat