Từ vựng về chủ đề Y học

Y học là một chủ đề không còn mới, tuy vậy, đây là một lĩnh vực khá khó, từ vựng về chủ đề này cũng không phải là một ngoại lệ, mang lại cho mọi người những thắc mắc. Nắm được sự khó khăn của các bạn, Phuong Nam Education sẽ giúp mang đến cho bạn một vài kiến thức từ vựng tiếng Anh của chủ đề này qua bài học hôm nay, cùng bắt đầu nào!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Painkiller

Cách đọc: /ˈpeɪnkɪlər/

Ý nghĩa: Thuốc giảm đau

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • He needs painkillers, he can’t take the pain any longer.

Anh ấy cần thuốc giảm đau, anh ấy không thể chịu đựng cơn đau được nữa.

  • Being addicted to painkillers is very dangerous.

Nghiện thuốc giảm đau rất nguy hiểm.

painkiller

Being addicted to painkillers is very dangerous.

Pharmacist

Cách đọc: /ˈfɑːməsɪst/

Ý nghĩa: Dược sĩ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My prescription is being prepared by the pharmacist.

Đơn thuốc của tôi đang được chuẩn bị bởi dược sĩ.

  • You will need some licenses to be a pharmacist.

Bạn cần 1 số giấy phép để trở thành dược sĩ.

Dentist

Cách đọc: /ˈdentɪst/

Ý nghĩa: Nha sĩ

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Every child is scared of going to the dentist.

Mọi trẻ em đều sợ đến nha sĩ.

  • I have an appointment with my dentist at 3:00 pm.

Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 3 giờ chiều.

Acupuncture

Cách đọc: /ˈækjupʌŋktʃə(r)/

Ý nghĩa: Châm cứu

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Acupuncture can help reduce backache.

Châm cứu có thể làm giảm những cơn đau lưng.

  • Acupuncture is believed to have originated in China.

Châm cứu được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.

acupuncture

Acupuncture can help reduce backache.

Overdose

Cách đọc: /ˈəʊvərdəʊs/

Ý nghĩa: Quá liều

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Marilyn Monroe died from a drug overdose.

Marilyn Monroe qua đời vì dùng thuốc quá liều.

  • He is recovering from a drug overdose.

Anh ấy đang hồi phục sau khi dùng thuốc quá liều.

Antibiotic

Cách đọc: /ˌæntaɪbaɪˈɑːtɪk/

Ý nghĩa: Thuốc kháng sinh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Overusing antibiotics is not good for your health.

Lạm dụng thuốc kháng sinh không tốt cho sức khỏe của bạn.

  • Antibiotics will help you with your infection problems.

Kháng sinh sẽ giúp bạn trong vấn đề nhiễm trùng.

Bandage

Cách đọc: /ˈbændɪdʒ/

Ý nghĩa: Băng vết thương

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Get me some bandages please, this guy is bleeding.

Lấy tôi một ít băng vết thương nào, người này đang bị chảy máu.

  • In emergency situations, you can use a towel as a bandage.

Trong trường hợp khẩn cấp, bạn có thể dùng khăn làm băng vết thương.

bandage

Get me some bandage please, this guy is bleeding.

Implant

Cách đọc: /ɪmˈplɑːnt/

Ý nghĩa: Cấy ghép

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • She is getting an operation to implant an artificial heart.

Cô ấy sẽ được phẫu thuật để cấy trái tim nhân tạo.

Isolate

Cách đọc: /ˈaɪsəleɪt/

Ý nghĩa: Cách ly

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • Our country was isolated during the pandemic.

Đất nước tôi bị cách ly trong đại dịch.

  • He was isolated to prevent spreading the virus.

Anh ấy bị cách ly để ngăn sự lây lan của virus.

Nutritionist

Cách đọc: /njuˈtrɪʃənɪst/

Ý nghĩa: Nhà dinh dưỡng học, chuyên gia dinh dưỡng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • With her knowledge about nutrition, she became my personal nutritionist.

Với kiến thức về dinh dưỡng, cô ấy trở thành chuyên gia dinh dưỡng của tôi.

nutritionist

With her knowledge about nutrition, she became my personal nutritionist.

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. I’m having a serious toothache, I should meet a(n) _____.

  1. nutritionist
  2. pharmacist
  3. doctor
  4. dentist

2. Does _____ hurt? There are so many needles on your body.

  1. painkiller
  2. acupuncture
  3. isolate
  4. bandage

3. He lost his tooth in an accident last week. He will be _____ with a new one today. 

  1. overdose
  2. antibiotic
  3. implanted
  4. isolate

4. Would you like some _____? No, thank you, I’m no longer in pain.

  1. painkillers
  2. acupuncture
  3. antibiotics
  4. pharmacist

5.  I think I need to buy some _____, my infection is getting worse

  1. antibiotics
  2. painkillers
  3. nutritionists
  4. dentists

Đáp án: 1. D, 2. B, 3. C, 4. A, 5. A.

Một chủ đề phức tạp nhưng không kém phần thú vị đã kết thúc sau phần bài tập. Bài học hôm nay không thể cung cấp cho bạn tất cả từ vựng liên quan tới y học nhưng chắc chắn sẽ cho bạn một lượng kiến thức vừa đủ để bổ sung vốn từ của mình. Hy vọng bạn hài lòng về buổi học hôm nay và đón xem các chủ đề tiếp theo trên website chúng mình nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Lịch sử
Từ vựng về chủ đề Lịch sử

Lịch sử là một đề tài thú vị để học từ vựng. Nếu bạn có nhu cầu học từ vựng về chủ đề này, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat