Từ vựng về chủ đề Lịch sử

Là một môn học phổ biến trong các chương trình học, chắc hẳn ai cũng đã từng tiếp xúc với các chủ đề về lịch sử, nhưng không phải ai cũng biết đến các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng Phuong Nam Education bước vào bài học ngày hôm nay để giải mã từ vựng tiếng Anh của chủ đề này nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Ancient

Cách đọc: /ˈeɪnʃənt/

Ý nghĩa: Cổ đại

Loại từ: Tính từ 

Ví dụ:

  • This ancient building has been existing for over 1000 years.

Công trình cổ đại này đã tồn tại hơn 1000 năm.

  • This ancient temple needs to be repaired.

Ngôi chùa cổ đại này cần được tu sửa.

Ancestor

Cách đọc: /ˈænsestər/

Ý nghĩa: Tổ tiên

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Our ancestors lived in hard conditions.

Tổ tiên chúng ta sống trong điều kiện khó khăn.

 

Từ vựng về chủ đề Lịch sử

Our ancestors lived in hard conditions.

 

Archeology

Cách đọc: /ˌɑːkiˈɒlədʒi/

Ý nghĩa: Khảo cổ học

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I studied archeology at university.

Tôi học khảo cổ học ở đại học.

  • He’s an expert in archeology, he has been doing research about it for 20 years.

Anh ấy là một chuyên gia khảo cổ học, đã nghiên cứu về nó 20 năm qua.

Myth

Cách đọc: /mɪθ/

Ý nghĩa: Chuyện thần thoại

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • That story has become one of the national myths.

Câu chuyện ấy đã trở thành một phần thần thoại của quốc gia.

  • To this day, that story is still believed to be a myth.

Cho tới ngày nay, câu chuyện ấy vẫn được tin rằng là một thần thoại.

 

Từ vựng về chủ đề Lịch sử

 

That story has become one of the national myths

Monument

Cách đọc: /ˈmɑːnjumənt/

Ý nghĩa: Đài tưởng niệm

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • This monument pays tribute to those who died in the war.

Ali là bộ phim tài liệu về cuộc đời của Muhammad Ali.

  • This monument was built 20 years ago.

Đài tưởng niệm này được xây dựng 20 năm trước.

Historian

Cách đọc: /hɪˈstɔːriən/

Ý nghĩa: Nhà sử học

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Apart from being a history teacher, he is also a historian.

Không chỉ là một giáo viên lịch sử, anh ấy còn là một nhà sử học.

  • They are all historians who arrived here to do a research.

Tất cả họ là nhà sử học tới đây để thực hiện một nghiên cứu.

 

Từ vựng về chủ đề Lịch sử

Apart from being a history teacher, he is also a historian.

Revolution

Cách đọc: /ˌrevəˈluːʃn/

Ý nghĩa: Cuộc cách mạng

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • He was the leader of the revolution.

Anh ấy là thủ lĩnh của cuộc cách mạng.

  • He played an important role in the revolution.

Anh ấy đóng một vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng.

Origin

Cách đọc: /ˈɒrɪdʒɪn/

Ý nghĩa: Nguồn gốc, cội nguồn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The origin of this fossil is currently unknown.

Nguồn gốc của hóa thạch này ko xác định được

  • The origin of this story will never be found.

Nguồn gốc của câu chuyện này sẽ không bao giờ được tìm ra.

Age

Cách đọc: /eɪdʒ/

Ý nghĩa: Thời đại

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Ice Age 

Kỷ băng hà

  • There are five ages in history and we are living in the contemporary age.

Có 5 thời đại trong lịch sử và chúng ta đang sống trong thời kỳ đương đại.

War

Cách đọc: /wɔː(r)/

Ý nghĩa: Chiến tranh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The Vietnam war started in 1955.

Chiến tranh Việt Nam bắt đầu vào năm 1955.

  • The war finally ended in 1975.

Chiến tranh cuối cùng cũng kết thúc vào năm 1975.

 

Từ vựng về chủ đề Lịch sử

The Vietnam war started in 1955.

 

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. Mammoths lived in the Ice _____. 

  1. war
  2. origin
  3. myth
  4. age

2. Our _____ built this place 100 years ago.

  1. ancestors
  2. historian
  3. archeologist
  4. monument

3. The August _____ was launched by Ho Chi Minh. 

  1. Monument
  2. War
  3. Revolution
  4. Origin

4. His love for historical events is very huge, his dream is to become a _____.

  1. historian
  2. archeologist
  3. revolution
  4. myth

5. This _____ was built to pay tribute to the people who died in the MH370 incident.

  1. ancient
  2. historian
  3. origin
  4. monument

Đáp án: 1. D, 2. A, 3. C, 4. A, 5. D

Thật đáng tiếc rằng, bài học từ vựng về chủ đề lịch sử sẽ kết thúc vào hôm nay. Nếu các bạn thấy bài học hôm nay thú vị, hãy đón chờ các chủ đề tiếp theo trên website chúng mình nhé, và đừng quên ôn tập thường xuyên để củng cố các kiến thức đã học, hẹn gặp các bạn ở các bài học kế tiếp.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat