Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Âm nhạc đóng một phần quan trọng trong cuộc sống, đồng thời cũng là sở thích của nhiều người. Vậy nên, chắc hẳn nhiều bạn rất muốn học từ vựng qua chủ đề này vì sự quen thuộc qua các bài hát nghe hằng ngày. Nếu các bạn cảm thấy thích thú về chủ đề này, hãy cùng bước vào bài học hôm nay nhé.
Choir
Cách đọc: /ˈkwaɪər/
Ý nghĩa: Hợp xướng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Anh ấy là thành viên của dàn hợp xướng của trường 5 năm qua.
Cô ấy hát ở dàn hợp xướng của nhà thờ địa phương.
She sings in the local church choir.
Compose
Cách đọc: /kəmˈpəʊz/
Ý nghĩa: Soạn nhạc, sáng tác
Loại từ: Động từ
Ví dụ:
Mozart bắt đầu soạn nhạc khi ông ấy 5 tuổi.
David Guetta sáng tác bài hát chính thức của Euro 2016.
Pianist
Cách đọc: /ˈpiːənɪst/
Ý nghĩa: Nghệ sĩ piano
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Anh ấy thích chơi piano. Anh ta sẽ là một nghệ sĩ piano giỏi trong tương lai.
Cô ấy là một nghệ sĩ piano tài năng.
Rehearsal
Cách đọc: /rɪˈhɜːsl/
Ý nghĩa: Buổi diễn tập
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tôi chỉ có 5 ngày diễn tập cho sự kiện sắp tới.
Buổi diễn tập cuối cho chương trình diễn ra tốt đẹp.
I only have 5 days of rehearsal for the upcoming event.
Rhythm
Cách đọc: /ˈrɪðəm/
Ý nghĩa: Nhịp, âm tiết
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tôi thích những bài hát với nhịp điệu nhanh.
Nếu không có nhịp điệu tốt, tôi không thể nhảy.
Symphony
Cách đọc: /ˈsɪmfəni/
Ý nghĩa: Bản giao hưởng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Mozart sáng tác hơn 50 bản giao hưởng trong khoảng thời gian từ 1764 đến 1788.
She will perform her newest symphony today.
Cô ấy sẽ biểu diễn bản giao hưởng mới nhất vào hôm nay.
Lyric
Cách đọc: /ˈlɪrɪk/
Ý nghĩa: Lời bài hát
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Lời của bài hát này không phù hợp cho trẻ em.
Hãy nhìn lên lời bài hát trên màn hình và hát cùng nhau.
Band
Cách đọc: /bænd/
Ý nghĩa: Ban nhạc
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
One Direction là nhóm nhạc nổi tiếng nhất trong năm 2010.
Anh ta thành lập một nhóm nhạc nhỏ với những người bạn thân.
He formed a small band with his best friends.
Concert
Cách đọc: /ˈkɒnsət/
Ý nghĩa: Buổi hòa nhạc
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tất cả vé cho buổi hòa nhạc sắp tới đều đã được bán hết.
Violinist
Cách đọc:/ˌvaɪəˈlɪnɪst/
Ý nghĩa: Nghệ sĩ vĩ cầm
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cô ấy là người chơi violin tốt nhất ở trường âm nhạc.
Màn trình diễn của nghệ sĩ violin được khen ngợi bởi khán giả.
She is the best violinist in the musical school.
Chọn ra đáp án đúng
1. Our _____ needs one more member, would you like to join us?
2. See you at the _____ this weekend, there will be a lot of famous singers.
3. As a _____, he has better piano skills than violin skills.
4. Don’t forget this Friday will be the last _____ before the show.
5. You can learn English via this song, the _____ are very easy to follow.
Đáp án: 1. A, 2. C, 3. B, 4. C, 5. B.
Các bài tập về từ vựng chủ đề âm nhạc sẽ kết thúc bài học hôm nay. Tuy bài học không dài nhưng sẽ cho bạn một lượng kiến thức từ vựng vừa đủ để áp dụng vào cuộc sống. Các bài học tiếp theo sẽ không kém phần thú vị với những chủ đề mới, cùng đón xem trên website chúng mình nhé.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...
Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...
Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...
Lịch sử là một đề tài thú vị để học từ vựng. Nếu bạn có nhu cầu học từ vựng về chủ đề này, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG