Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Ở trình độ B2, có rất nhiều chủ đề lạ và phức tạp dành cho các bạn đã có một nền tảng từ vựng đủ tốt. Một trong số đó là chủ đề tài chính tiền tệ. Nếu các bạn còn thắc mắc về chủ đề này và cách áp dụng các từ vựng vào đời sống, bài viết này sẽ dành cho bạn.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Income

Cách đọc: /ˈɪnkʌm/

Ý nghĩa: Thu nhập 

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • The average income in Vietnam has been increasing for the past 5 years.

Thu nhập bình quân ở Việt Nam đã tăng trong 5 năm qua.

  • The income gap between rich and poor in India is very high.

Khoảng cách thu nhập giữa người giàu và người nghèo ở Ấn Độ rất cao.

Refund

Cách đọc: /rɪˈfʌnd/

Ý nghĩa: Hoàn tiền

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • We refunded you earlier because the item was out of stock.

Chúng tôi phải hoàn tiền cho bạn vì món bạn mua đã hết hàng.

  • This order has to be refunded because we are no longer in business.

Đơn hàng này phải bị hoàn tiền vì chúng tôi công ty chúng tôi không còn hoạt động.

Chủ đề tiền tệ

We refunded you earlier because the item was out of stock.

Revenue

Cách đọc: /ˈrevənjuː/

Ý nghĩa: Doanh thu

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Tourism is Phu Quoc's main source of revenue.

Du lịch là nguồn doanh thu chính của Phú Quốc.

  • I want to inform everyone that our company’s revenue has risen by 30% over the past 2 years.

Tôi muốn thông báo với mọi người là doanh thu của công ty đã tăng 30% trong 2 năm qua.

Receipt

Cách đọc: /rɪˈsiːt/

Ý nghĩa: Hóa đơn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Please keep the receipt in case you want a return or exchange for the item.

Hãy giữ hóa đơn trong trường hợp bạn muốn đổi trả sản phẩm.

  • Can you show me the receipt of the order?

Bạn có thể cho tôi xem hóa đơn của đơn hàng không?

Invest

Cách đọc: /ɪnˈvest/

Ý nghĩa: Đầu tư

Loại từ: Động từ 

Ví dụ:

  • He invested 1 million dollars in the company.

Anh ấy đầu tư 1 triệu đô la vào công ty.

  • She invested in crypto without any hesitation.

Cô ấy đầu tư vào tiền ảo không một chút do dự.

He invested 1 million dollars in the company.

Billionaire

Cách đọc: /ˌbɪljəˈneə(r)/

Ý nghĩa: Tỷ phú

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Kevin David Lehmann became the youngest billionaire in the world at the age of 18.

Kevin David Lehmann trở thành tỷ phú trẻ nhất ở tuổi 18.

  • Mark Zuckerberg first became a billionaire in 2018.

Mark Zuckerberg lần đầu trở thành một tỷ phú vào năm 2018.

Payment

Cách đọc: /ˈpeɪmənt/

Ý nghĩa: Sự thanh toán

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • What are the payment methods available at this store?

Có những phương thức thanh toán nào được sử dụng ở cửa hàng này?

  • Our payment gateway is having problems, please try again later.

Cổng thanh toán của chúng tôi đang gặp vấn đề, hãy thử lại sau.

Chủ đề tiền tệ

What are the payment methods available at this store?

Prepaid

Cách đọc: /ˌpriːˈpeɪd/

Ý nghĩa: Trả trước

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • The payment method used for the contract is prepaid.

Phương thức thanh toán cho hợp đồng này là trả trước.

  • You can make a prepaid credit card at any bank.

Bạn có thể làm thẻ tín dụng trả trước ở bất kỳ ngân hàng nào.

Valuable

Cách đọc: /ˈvæljuəbl/

Ý nghĩa: Có giá trị

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • All the properties in this company are valuable.

Tất cả tài sản trong công ty này đều có giá trị.

Account

Cách đọc: /əˈkaʊnt/

Ý nghĩa: Tài khoản

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You need a bank account to place online orders.

Bạn phải có tài khoản ngân hàng để đặt hàng online

  • I have several bank accounts from different banks.

Tôi có vài tài khoản ngân hàng từ nhiều ngân hàng khác nhau.

Chủ đề tiền tệ

You need a bank account to place online orders.

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. Can I have a _____ for this order? I have waited too long.

  1. income

  2. refund

  3. revenue

  4. prepaid

2. He is the richest person in our country, he’s surely a(n) _____.

  1. billionaire

  2. account

  3. rich

  4. valuable

3. You will need an ID to open a bank _____. 

  1. valuable

  2. money

  3. account

  4. prepaid

4. Can you help me find the _____? I need it to exchange a new shirt I just bought.

  1. account

  2. revenue

  3. receipt

  4. income

5.  He used all of his money to _____in the project, and he succeeded.

  1. buy

  2. invest

  3. sell

  4. pay

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. C, 5. B.

Qua 10 từ vựng và một số bài tập luyện tập, bài học hôm nay sẽ kết thúc tại đây. Rất mong các bạn tiếp thu được lượng kiến thức bổ ích qua bài học và đừng quên vẫn còn rất nhiều bài học từ vựng với những chủ đề khác nhau để các bạn lựa chọn, mong các bạn đón xem trên website nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Từ vựng về chủ đề Lịch sử
Từ vựng về chủ đề Lịch sử

Lịch sử là một đề tài thú vị để học từ vựng. Nếu bạn có nhu cầu học từ vựng về chủ đề này, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat