Từ vựng về chủ đề Tính cách con người

Tính cách của mỗi người thể hiện chính con người của họ, có sự đa dạng rất lớn trong từ vựng. Nếu bạn muốn bổ sung từ vựng tiếng Anh, chủ đề này rất thích hợp vì vốn từ vựng rộng và dễ dàng áp dụng vào đời sống.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Sociable

Cách đọc: /ˈsəʊʃəbl/

Ý nghĩa: Thân thiện

Loại từ: Tính từ 

Ví dụ:

  • Tom is a sociable person.

Tom là một người thân thiện.

  • All the people I met in my high school were very sociable with each other.

Tất cả mọi người tôi gặp ở trung học đều rất thân thiện.

Tom is a sociable person.

Tom is a sociable person.

Talented

Cách đọc: /ˈtæləntɪd/

Ý nghĩa: Có tài 

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • He is the most talented person I have ever seen, he can do everything.

Anh ta là người tài năng nhất tôi từng gặp, anh ấy có thể làm mọi thứ.

  • We are looking for talented people to join our team.

Chúng tôi đang tìm những người tài năng để tham gia vào đội.

Shy

Cách đọc: /ʃaɪ/

Ý nghĩa: Ngại ngùng

Loại từ: Tính từ 

Ví dụ:

  • I was a shy person when I was young.

Tôi là 1 người ngại ngùng khi còn nhỏ.

  • He was too shy to ask for help.

Anh ấy quá ngại để yêu cầu sự trợ giúp.

Sensitive

Cách đọc: /ˈsensətɪv/

Ý nghĩa: Nhạy cảm

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • Stop joking at him, he is very sensitive.

Đừng ghẹo anh ấy nữa, anh ấy rất nhạy cảm.

  • I’m very sensitive about others' feelings.

Tôi rất nhạy cảm về cảm xúc của người khác.

Đừng chọc anh ấy nữa, anh ấy rất nhạy cảm.

Đừng chọc anh ấy nữa, anh ấy rất nhạy cảm.

Arrogant

Cách đọc: /ˈærəɡənt/

Ý nghĩa: Kiêu căng

Loại từ: Tính từ 

Ví dụ:

  • He is an arrogant student, nobody likes him.

Bạn ấy là một học sinh kiêu căng, không ai thích bạn ấy.

  • After being too arrogant, he was fired.

Sau khi trở nên quá kiêu căng, anh ấy bị đuổi việc.

Honest

Cách đọc: /ˈɑːnɪst/

Ý nghĩa: Thành thật

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • He told me all the truth, he was very honest.

Anh ấy kể cho tôi tất cả sự thật, anh ấy rất thành thật.

  • Please be honest with what you are going to say.

Hãy thành thật với những gì bạn sắp nói.

Please be honest with what you are going to say.

Please be honest with what you are going to say.

Selfish

Cách đọc: /ˈselfɪʃ/

Ý nghĩa: Ích kỷ

Loại từ: Tính từ 

Ví dụ:

  • Don’t be selfish, share it with your friend.

Đừng ích kỷ, hãy chia sẻ nó với bạn của bạn.

  • She was so selfish that she didn’t tell anyone about it.

Cô ấy rất ích kỷ khi không kể cho ai về việc đó.

Positive

Cách đọc: /ˈpɑːzətɪv/

Ý nghĩa: Tích cực

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • He’s a positive man, he's always smiling.

Anh ấy là một người tích cực luôn cười.

  • As a positive person, she knows how to handle pressure.

Là một người tích cực, cô ấy biết đương đầu với áp lực.

Professional

Cách đọc: /prəˈfeʃənl/

Ý nghĩa: Chuyên nghiệp

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • She is a professional person, everything she does is on a high level. 

Cô ấy là một người chuyên nghiệp, mọi thứ cô ấy làm đều ở một đẳng cấp cao.

Kind

Cách đọc:/ kaɪnd/

Ý nghĩa: Tốt bụng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • She is the kindest person I have ever met.

Cô ấy là người tốt bụng nhất tôi từng gặp.

  • You can’t find any person as kind as him.

Bạn không thể tìm người tốt bụng như anh ấy.

Người tốt bụng sẽ luôn được mọi người xung quanh quý mến.

Người tốt bụng sẽ luôn được mọi người xung quanh quý mến.

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. Don’t be _____, join with your new friends. 

  1. selfish
  2. positive
  3. shy
  4. friendly

2. With his _____ personality, he is hated by everyone.

  1. positive
  2. friendly
  3. talented
  4. arrogant

3. He is a _____ person, he does everything carefully and effectively. 

  1. sensitive
  2. shy
  3. selfish
  4. professional

4. Be _____ please, I want to know the truth.

  1. friendly
  2. kind
  3. honest
  4. sensitive

5. Don’t be so _____ about it, I was just kidding with you.

  1. sensitive
  2. positive
  3. arrogant
  4. kind

Đáp án: 1. C, 2. D, 3. D, 4. C, 5. A

Kết thúc phần bài tập cũng là kết thúc của bài học hôm nay, sau bài học, hy vọng rằng các bạn sẽ tiếp thu được nhiều kiến thức thú vị về từ vựng của chủ đề các tính cách con người. Hãy tham khảo các chủ đề khác phù hợp với trình độ của các bạn trên website của chúng mình nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat