Từ vựng về chủ đề Thiết bị gia dụng

Appliances hay thiết bị gia dụng là những đồ vật không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Nếu bạn học tiếng Anh thì đây cũng là một chủ đề cần vốn từ vựng dồi giàu vì mức độ phổ biến của nó trong cuộc sống. Hãy cùng Phuong Nam Education đến với bài viết từ vựng về chủ đề thiết bị gia dụng (A2) nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Camera 

Cách đọc: /ˈkæm.rə/

Ý nghĩa: Máy ảnh

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I forgot to take my camera with me to Japan, so I couldn't take any photos.
    Tôi không chụp được tấm ảnh nào vì tôi đã quên mang máy ảnh khi đến Nhật Bản.
  • He's just bought a new digital camera.
    Anh ấy vừa mua một cái máy ảnh kỹ thuật số mới toanh.

Computer 

Cách đọc: /kəmˈpjuː.t̬ɚ/

Ý nghĩa: Máy tính

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Computer graphics
    Đồ họa máy tính
  • I need some advice on which computer to buy.
    Tôi cần lời khuyên nên mua máy tính nào. 

computer

Máy tính là một thiết bị rất phổ biến ngày này

Cooker

Cách đọc: /ˈkʊk.ɚ/

Ý nghĩa: Bếp nấu

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • We bought a new cooker.
    Chúng tôi đã mua một cái bếp nấu mới.
  • Pressure cooker
    Nồi áp suất

Smartphone

Cách đọc: /ˈsmɑːrt.foʊn/

Ý nghĩa: Điện thoại thông minh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Chinese smartphone manufacturer eyes Vietnam.
    Các nhà sản xuất điện thoại Trung Quốc để mắt tới thị trường Việt Nam.
  • Students use a smartphone app to cultivate clean vegetables. 
    Sinh viên sử dụng ứng dụng điện thoại thông minh để trồng rau sạch.

smartphone

Điện thoại thông minh không còn xa lạ đối với mọi người

Oven

Cách đọc: /ˈʌv.ən/

Ý nghĩa:

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • A microwave oven
    Lò vi sóng
  • Roast the turkey in a 325° oven for four hours.
    Nướng gà tây trong lò nướng ở nhiệt độ 325 ° trong bốn giờ.

Fridge 

Cách đọc: /frɪdʒ/

Ý nghĩa: Tủ lạnh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don't forget to put the milk back in the fridge.
    Đừng quên bỏ sữa vào trong tủ lạnh nhé!
  • The fridge keeps food at a constant temperature.
    Tủ lạnh giữ thức ăn ở một nhiệt độ không đổi. 

fridge

Tủ lạnh là nơi hiệu quả nhất để bảo quản thức ăn

Washing machine 

Cách đọc: /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/

Ý nghĩa: Máy giặt

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Put the blanket into the washing machine.
    Hãy bỏ chăn vào máy giặt.
  • Is it an automatic washing machine
    Đây là máy giặt tự động à?

Television/TV

Cách đọc: /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/

Ý nghĩa: Truyền hình/ Tivi

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I like colour television
    Tôi thích TV màu.
  • A live television
    Vô tuyến truyền hình trực tiếp

Tub 

Cách đọc: /tʌb/

Ý nghĩa: Bồn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Bath tub
    Bồn tắm
  • I prefer a tub to a shower.
    Tôi thích tắm bằng bồn tắm.

Air conditioner  

Cách đọc: /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/

Ý nghĩa: Máy điều hòa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Air conditioner was broken yesterday.
    Máy điều hòa bị hư vào hôm qua.
  • This air conditioner works well.
    Máy điều hòa này hoạt động tốt.  

air conditioner

Điều hòa được sử dụng rộng rãi để chống lại cái nóng.

Luyện tập

Chọn câu trả lời đúng.

1) To save the moment, you need a _____ to take all the pictures. 

  1. cooker
  2. camera
  3. spoon 
  4. power

2) Android and IOS are the most common operating systems for  _____

  1. smartphone
  2. telephone
  3. bike
  4. airplane

3) Put the left-over food into the _____ or it will be rotten. 

  1. pocket
  2. bottle
  3. fridge
  4. container

4) Because of the development of smartphones, _____has no longer been the most common means of entertainment.

  1. telescope 
  2. bicycle 
  3. headphone
  4. television 

5) Can you turn on the _____. It is boiling in here.  

  1. air conditioner
  2. switch 
  3. light
  4. laptop

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. D, 5. A

Phía trên là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thiết  bị gia dụng. Ngoài những món đồ phổ biến này ra thì còn vô số những món đồ gia dụng khác đang đợi các bạn khám phá. Các bạn hãy tìm đọc thêm để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của chính mình nhé. Chúc các bạn thành công!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat