Từ vựng về chủ đề Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường
Khi đã đến với trình độ B2, các từ vựng tiếng Anh chắc chắn sẽ không còn đơn giản và quen thuộc so với các trình độ trước, vậy nên, chủ đề ngày hôm nay chắc chắn sẽ hơi phức tạp một tí, nhưng đừng lo, với một bài học ngắn đền từ Phuong Nam Education, bạn sẽ bổ sung không ít kiến thức vào kho từ vựng của mình, hãy cùng chúng mình khám phá nhé!
Pollution
Cách đọc: /pəˈluːʃn/
Ý nghĩa: Sự ô nhiễm
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Sự ô nhiễm đang làm tổn hại đến đất nước chúng ta.
Nhiều loại động vật đang chết vì sự ô nhiễm.
Pollution is damaging our country.
Copper
Cách đọc: /ˈkɑːpər/
Ý nghĩa: Đồng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Sợi dây này được làm bằng đồng.
Dây làm bằng đồng rất dẻo.
Charcoal
Cách đọc: /ˈtʃɑːrkəʊl/
Ý nghĩa: Than
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Than đá là 1 trong những tài nguyên quan trọng nhất.
Recycle
Cách đọc: /ˌriːˈsaɪkl/
Ý nghĩa: Tái chế
Loại từ: Động từ
Ví dụ:
Hãy giữ cái chai đó lại, chúng ta có thể tái chế nó.
Tái chế rác thải sinh hoạt là một ý kiến rất hay.
It's a great idea to recycle household waste.
Habitat
Cách đọc: /ˈhæbɪtæt/
Ý nghĩa: Môi trường sống
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Môi trường sống của lạc đà là sa mạc.
Đô thị hóa đang hủy hoại môi trường sống tự nhiên của động vật.
Rainforest
Cách đọc: /ˈreɪnfɒrɪst/
Ý nghĩa: Rừng nhiệt đới
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Rừng nhiệt đới Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới.
Hàng ngàn dặm rừng nhiệt đới đang bị hủy hoại qua mỗi năm.
The Amazon rainforest is the largest rainforest in the world.
Ecosystem
Cách đọc: /ˈiːkəʊsɪstəm/
Ý nghĩa: Hệ sinh thái
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Rừng nhiệt đới amazon rất quan trọng đối với hệ sinh thái.
Nguồn nước sạch cũng rất quan trọng cho một hệ sinh thái khỏe mạnh.
Extinction
Cách đọc: /ɪkˈstɪŋkʃn/
Ý nghĩa: Sự tuyệt chủng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tê giác đang trên bờ vực tuyệt chủng.
The rhino is on the verge of extinction.
Environmentalist
Cách đọc: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/
Ý nghĩa: Nhà môi trường học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Các nhà môi trường học đang làm hết sức để giúp môi trường .
Anh ấy rất quan tâm đến môi trường, tôi tin rằng anh ta sẽ là một nhà môi trường học trong tương lai.
Climate
Cách đọc: /ˈklaɪmət/
Ý nghĩa: Khí hậu
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Hòn đảo này có khí hậu ấm áp.
Việt Nam có sự khác biệt lớn về khí hậu mỗi năm.
1. _____ is a chemical element with the symbol Cu.
Charcoal
Metal
Copper
Gold
2. One of the easiest ways to protect the environment is _____ waste.
eating
recycling
helping
throwing
3. How is the _____ in your country? Is it hot?
climate
hot
people
environment
4. _____ is no longer a big problem in Singapore, one of the cleanest cities in the world.
Hot
Environment
Pollution
Climate
5. Bamboo forest is a panda’s natural _____.
house
environment
habitat
food
Đáp án: 1. C, 2. B, 3. A, 4. C,5. A
Vậy là một chủ đề cực kỳ thú vị nữa đã phải kết thúc, hy vọng các bạn đã có được cái nhìn rõ hơn sự thú vị của thiên nhiên và vốn từ tiếng Anh rộng lớn liên quan đến chủ đề này, các chủ đề tiếp theo hứa hẹn sẽ còn hấp dẫn và thú vị hơn nữa, hãy đón chờ trên website của Phuong Nam Education nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...
Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...
Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG