Từ vựng về chủ đề Đồ ăn và thức uống

Các từng vựng tiếng Anh về đồ ăn và thức uống (Food and Drink) là một trong những chủ đề nên được tiếp xúc đầu tiên đối với các ứng viên đang học ngoại ngữ. Vì tần suất sử dụng của chủ đề này luôn nằm ở mức cao, nên việc trau dồi thêm các từ vựng về đồ ăn và thức uống là rất cần thiết. Hãy cùng Phuong Nam Education đến với bài viết từ vựng về chủ đề đồ ăn và thức uống (A2) nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Barbecue  

Cách đọc: /ˈbɑːr.bə.kjuː/

Ý nghĩa: Thịt nướng, đồ nướng

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • They serve the best barbecue in town.
    Họ phục vụ đồ nướng ngon nhất cái thị trấn này.
  • It rained, so the barbecue had to be postponed.
    Vì trời mưa nên buổi nướng thịt phải hoãn lại.

Jam 

Cách đọc: /dʒæm/

Ý nghĩa: Mứt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Strawberry jam
    Mứt dâu
  • She has toast with raspberry jam for breakfast
    Cô ấy ăn sáng với bánh mì nướng với mứt dâu.

Jam

Ta có thể làm nhiều loại mứt từ nhiều loại trái câu khác nhau.

Curry

Cách đọc: /ˈkɝː.i/

Ý nghĩa: món cà ri

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Vegetable/chicken/lamb curry.
    Cà ri rau củ/ gà/ cừu.
  • Mary often uses clarified butter when making curry.
    Mary thường dùng bơ đã lọc để nấu cà-ri.

Sauce

Cách đọc: /sɑːs/

Ý nghĩa: Nước chấm, nước xốt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Tomato sauce
    Sốt cà chua
  • Which sauce would you like, sir? Barbecue sauce, mint sauce, soy sauce or white sauce?
    Ông muốn loại nước chấm nào ạ? Xốt chua cay, bạc hà, nước tương hay xốt kem?

sauce

Có nhiều loại xốt đặc trưng như xốt kem, xốt cà chua…

Cereal

Cách đọc: /ˈsɪr.i.əl/

Ý nghĩa: Ngũ cốc

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Cereal is a nutritious food.
    Ngũ cốc là một món ăn bổ dưỡng.
  • That morning cereal you recommended was the worst I've tasted.
    Món ngũ cốc buổi sáng mà anh giới thiệu là thứ dở nhất trước nay mà tôi từng ăn.

Lemonade  

Cách đọc: /ˌlem.əˈneɪd/

Ý nghĩa: Nước chanh 

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Drink was mostly lemonade.
    Đồ uống hầu hết là nước chanh.
  • The fresh lemonade is very delicious.
    Nước chanh tươi rất ngon.

lemonade

Nước chanh là thức uống quen thuộc cho những ngày nóng nực.

Yogurt  

Cách đọc: /ˈjoʊ.ɡɚt/

Ý nghĩa: Sữa chua

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Milk producers focus on yogurt products.
    Các nhà sản xuất sữa tập trung vào sản phẩm sữa chua.
  • I'm having a snack of strawberry Greek yogurt.
    Tôi đang ăn nhẹ với món sữa chua dâu tây Hy lạp. 

Milkshake 

Cách đọc: /ˈmɪlk.ʃeɪk/

Ý nghĩa: Sữa lắc 

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • After class, we walked to the cafeteria and shared a milkshake.
    Sau giờ học, chúng tôi đi đến căn tin và cùng uống một ly sữa lắc. 
  • You don't have to be a little kid to enjoy a tall glass of milkshake.
    Bạn không phải là một đứa trẻ nhỏ để thưởng thức một ly sữa khuấy cao.

Biscuit  

Cách đọc: /ˈbɪs.kɪt/

Ý nghĩa: Bánh quy

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I like cheese biscuits.
    Tôi thích bánh quy phô mai.
  • He is eating a crisp biscuit.
    Anh ấy đang ăn cái bánh quy giòn.

Honey   

Cách đọc: /ˈhʌn.i/

Ý nghĩa: Mật ong

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Raw honey
    Mật ong tươi
  • The bee turns nectar into honey.
    Con ong biến mật hoa thành mật ong.

honey

Mật ong rất tốt cho sức khỏe và có thể dùng để chế biến các món ăn khác nhau.

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng.

1) Dan prepared a _____ party to celebrate Vietnam's independence day.

  1. barbecue
  2. farewell
  3. keyboard 
  4. paint

2) We only have bread and grape_____ for breakfast on the menu? This is unacceptable! 

  1. egg
  2. jam
  3. water
  4. mouse

3)  Yang Chow fried rice would be tastier with soy _____

  1. milk
  2. tree
  3. sauce
  4. drink

4) When life hands you a lemon, make _____.

  1. juice
  2. milkshake 
  3. tea
  4. lemonade

5) You should put some _____on the pancake. It would be more delicious.

  1. vegetable
  2. salt
  3. soda
  4. honey

Đáp án: 1. A, 2. B, 3. C, 4. D, 5. D 

Chúng ta đã đi qua một loạt các từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ ăn và thức uống rồi. Hy vọng là với bài viết này, Phuong Nam Education đã mang đến cho các bạn thêm một số từ vựng mới. Nếu các bạn muốn học thêm từ vựng với đa dạng chủ đề khác nhau thì hãy ghé vào trang web của Phuong Nam Education nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat