Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Hàng không

Ngành hàng không mới chỉ phổ biến ở Việt Nam trong nhiều năm trở lại đây và đang không ngừng phát triển mỗi ngày, số người quan tâm về chủ đề này cũng không hề nhỏ và rào cản lớn nhất chính là chủ đề này cần vốn từ vựng tiếng Anh khá tốt. Nắm rõ được nhu cầu, hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ về chủ đề này, cùng với đó, sau bài học, các bạn sẽ nắm rõ cách áp dụng những kiến thức này vào cuộc sống, hãy cùng bước vào tìm hiểu nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Departure

Cách đọc: /dɪˈpɑːtʃə(r)/

Ý nghĩa: Sự khởi hành

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Departure for Paris will be at 19:00. 

Chuyến bay đi Paris sẽ khởi hành lúc 19:00.

  • You should check in 45 minutes before the flight departure

Bạn nên check in 45 phút trước khi chuyến bay khởi hành.

flight

Departure for Paris will be at 19:00.

Luggage

Cách đọc: /ˈlʌɡɪdʒ/

Ý nghĩa: Hành lý

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget to retrieve your luggage after you leave the plane. 

Đừng quên nhận lại hành lý của bạn sau khi rời khỏi máy bay.

  • Load your luggage into the car and go to the airport immediately, you will miss the flight if you do not hurry up. 

Đưa hành lý lên xe và đi đến sân bay ngay lập tức, bạn sẽ trễ chuyến bay nếu bạn không nhanh lên.

luggage

Don’t forget to retrieve your luggage after you leave the plane.

Boarding card

Cách đọc: /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/

Ý nghĩa: thẻ lên máy bay, vé máy bay

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget your boarding card before your departure. 

Đừng quên thẻ lên máy bay của bạn trước khi khởi hành.

  • Use this barcode to print your boarding pass when you arrive at the airport. 

Dùng mã code này để in thẻ lên tàu khi bạn đến sân bay.

Domestic

Cách đọc: /dəˈmestɪk/

Ý nghĩa: Nội địa

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • A passport is not required for domestic flights, you can use your ID. 

Hộ chiếu không cần cho những chuyến bay nội địa, bạn có thể dùng căn cước. 

  • Domestic flights are much cheaper than international flights. 

Chuyến bay nội địa có giá thấp hơn nhiều so với chuyến bay quốc tế.

Transit

Cách đọc: /ˈtrænzɪt/

Ý nghĩa:  Quá cảnh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I had a 3-hour transit in Taiwan and I was very tired. 

Tôi quá cảnh ở Đài Loan 3 tiếng và tôi đã rất mệt.

  • If you want to travel to Europe, you will have to have a transit flight to Japan.

Nếu bạn muốn đi du lịch châu Âu, bạn phải quá cảnh ở Nhật Bản.

transit

If you want to travel to Europe, you will have to have a transit flight to Japan.

Flight

Cách đọc: /flaɪt/

Ý nghĩa: Chuyến bay

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Your flight has been canceled, therefore, you will receive your refund for your ticket. 

Chuyến bay của bạn đã bị hủy, vậy nên, bạn sẽ được hoàn tiền vé.

  • Your flight will take about 5-7 hours, it will be a long flight. 

Chuyến bay của bạn sẽ kéo dài từ 5 đến 7 tiếng, đây sẽ là chuyến bay dài.

Delay

Cách đọc: /dɪˈleɪ/

Ý nghĩa: Trì hoãn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You shouldn’t choose that flight, it always gets delayed at that time. 

Bạn không nên chọn chuyến bay ấy, nó luôn bị hoãn vào khoảng thời gian đó.

  • I’m very upset because my flight has been delayed

Tôi đang rất bực bội vì chuyến bay đã bị hoãn

Destination

Cách đọc: /ˌdestɪˈneɪʃn/

Ý nghĩa: Điểm đến

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Our flight’s destination is Paris. 

Điểm đến cho chuyến bay cũng chúng ta là Paris.

  • We will reach our destination at 8:00 pm. 

Chúng ta sẽ có mặt ở điểm đến vào 8 giờ tối.

Pilot

Cách đọc: /ˈpaɪlət/

Ý nghĩa: Phi công

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The pilot landed the plane safely. 

Người phi công đáp cánh một cách an toàn.

  • The accident was caused by a pilot error. 

Vụ tai nạn xảy ra bởi lỗi của phi công.

pilot

The pilot landed the plane safely.

Passport

Cách đọc: /ˈpæspɔːrt/

Ý nghĩa: Hộ chiếu

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You need to have your passport in order to travel. 

Bạn cần phải có hộ chiếu để du lịch.

  • Don’t forget to renew your passport

Đừng quên làm mới hộ chiếu của bạn.

Luyện tập

1. This gate is for international flights, for _____ flights, please arrive at gate 10.

  1. domestic

  2. far

  3. transit

  4. tomorrow

2.  The plane was landed safely thanks to our _____.

  1. flight attendant 

  2. plane

  3. pilot

  4. people

3. What was the time we arrived at the _____ yesterday?

  1. destination

  2. transit

  3. plane

  4. land

4. It has already been 2 hours, how long will the flight _____.

  1. start

  2. delayed

  3. come

  4. back

5. I can’t find my _____, I assume it has been lost.

  1. friend

  2. pilot

  3. luggage

  4. seat

Đáp án: 1. A, 2. C, 3. A, 4. B, 5. C

Bài học từ vựng tiếng Anh về chủ đề hàng không đến đây là kết thúc. Bài học tuy không thể nào giúp bạn có đầy đủ tất cả kiến thức cũng như từ vựng về ngành hàng không, tuy vậy, bài học của Phuong Nam Education cũng sẽ có giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về chủ đề này cũng như bổ sung được 1 lượng kiến thức về từ vựng đáng kể. Những chủ đề tiếp theo về từ vựng cũng sẽ rất đáng chờ đợi, các bạn hãy cùng đón xem nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat