Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Bộ phận cơ thể
Chắc hẳn bất cứ ai có kiến thức từ mức trung bình trở lên đều sẽ có đủ hiểu biết từ vựng tiếng anh về các bộ phận bên ngoài cơ thể, có thể kể đến như: tay (hands), chân (legs), mắt (eyes), mặt (face),.... Tuy vậy, khi đi đến những bộ phận bên trong, sự phức tạp sẽ lớn hơn nhiều. Với chủ đề hôm nay, bài học chắc chắn sẽ rất thú vị và cũng không kém phần “lạ lẫm”, hãy cùng đi đến bài học nhé!
Organ
Cách đọc: /ˈɔːrɡən/
Ý nghĩa: Nội tạng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Có rất nhiều bộ phận bên trong cơ thể của một người.
Dựa vào buổi kiểm tra hôm nay, tất cả bộ phận cơ thể của anh ấy đều trong tình trạng tốt.
Những bộ phận quan trọng nhất trong cơ thể mỗi người
Liver
Cách đọc: /ˈlɪvər/
Ý nghĩa: Gan
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tôi đã có 1 cuộc cấy gan khi tôi còn trẻ.
Gan của bạn trông không được tốt, bạn nên cân nhắc bỏ uống bia.
Brain
Cách đọc: /breɪn/
Ý nghĩa: Não
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Não của con người là bộ phận cơ thể phức tạp nhất.
Sau vụ tai nạn, anh ta có một chấn động nhẹ trong não.
The human brain is the most complex organ.
Lung
Cách đọc: /lʌŋ/
Ý nghĩa: Phổi
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Hút thuốc lá sẽ dẫn đến ung thư phổi.
Anh ấy cảm thấy phổi bị đau vì ho quá nhiều.
Muscles
Cách đọc: /ˈmʌsl/
Ý nghĩa: Cơ bắp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cơ bắp của anh ấy đau vì vận động quá nhiều.
Chơi thể thao sẽ giúp bạn tăng cơ bắp.
Playing sports will help you gain muscles.
Kidney
Cách đọc: /ˈkɪdni/
Ý nghĩa: Thận
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Một người thậm chí có thể sống chỉ với 1 quả thận.
Buôn bán thận người rất phổ biến ở chợ đêm.
A person can live even if there is 1 kidney only.
Blood
Cách đọc: /blʌd/
Ý nghĩa: Máu
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tay cô ấy phủ đầy máu sau vụ tai nạn.
Hiến máu là việc rất phổ biến trên toàn thế giới.
Blood donation is very popular around the world.
Spine
Cách đọc: /spaɪn/
Ý nghĩa: Xương sống
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Nếu bạn làm chấn thương xương sống, bạn không thể đi lại được nữa.
Xương sống của anh ấy bị chấn thương trong 1 vụ tai nạn xe hơi, may mắn thay, anh ấy đã có thể bước đi trở lại.
Heart
Cách đọc: /hɑːrt/
Ý nghĩa: Tim
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tim tôi ngừng đập trong giây lát khi tôi nghe tin.
Tim tôi không dừng đập liên hồi khi tôi gặp cô ấy.
Stomach
Cách đọc: /ˈstʌmək/
Ý nghĩa: Dạ dày, bụng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Bạn không nên đi làm với một cái dạ dày trống rỗng.
Dạ dày tôi đau vì ăn quá nhiều.
You shouldn’t go to work with an empty stomach.
1. My _____ is really hurt, I think there were problems with the food.
A. hands
B. lungs
C. heart
D. stomach
2. He smashed his head so much that he had a concussion in his _____.
A. brain
B. nose
C. heart
D. chest
3. If you feel difficulty in breathing, then you probably have _____ problems.
A. legs
B. head
C. liver
D. lungs
4. After doing _____ donation, you will be dizzy.
A. kidney
B. heart
C. blood
D. brain
5. You shouldn’t do heavy lifting on your first day at the gym, you will feel pain in your_____.
A. health
B. fingers
C. muscles
D. head
Đáp án: 1. D, 2. A, 3. A, 4. C, 5. C
Vậy là chúng ta đã kết thúc bài học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể rồi. Bài học tuy không dài, nhưng Phuong Nam Education chắc chắn rằng bạn sẽ tiếp thu tốt và mở mang được rất nhiều từ vựng hữu ích về bộ phận cơ thể. Cùng đón chờ những chủ đề thú vị mà Phương Nam sẽ mang đến cho các bạn trong tương lai nhé, chắc chắn bạn sẽ không thất vọng.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...
Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...
Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG