Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Động vật

Động vật có thể là 1 người bạn đồng hành, 1 thành viên trong gia đình gắn bó với chung ta trong 1 chặng đường của cuộc đời, hay thậm chí là nhưng người bạn thân thiện lướt qua bạn trong những chuyến du lịch, khám phá. Vậy nên, tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến những người bạn ấy cũng là ý tưởng thú vị phải không nào, hãy cùng bước vào bài học của Phuong Nam Education nhé.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Dog

Cách đọc: /dɔːɡ/

Ý nghĩa: Con Chó

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • I walk my dog everyday.
    Tôi dắt con chó của tôi đi dạo mỗi ngày.
  • His dog loves to play with its owner.
    Con chó của anh ấy yêu thích việc chơi với chủ của nó.

Chó rất trung thành với chủ của mình

Chó rất trung thành với chủ của mình

Cat

Cách đọc: /kæt/

Ý nghĩa: Con mèo

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My cat breed is British short hair.
    Mèo của tôi thuộc giống Anh lông ngắn.
  • I love to cuddle my cat.
    Tôi rất thích vuốt ve chú mèo của tôi.

Những chú mèo đáng yêu thường được gọi với danh xưng “hoàng thượng”

Những chú mèo đáng yêu thường được gọi với danh xưng “hoàng thượng”

Cow

Cách đọc: /kaʊ/

Ý nghĩa: Con bò

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Cows provide us with milk.
    Bò cũng cấp cho chúng ta sữa.
  • He’s teaching me how to milk a cow.
    Anh ấy đang hướng dẫn tôi cách vắt sữa bò.

Mouse

Cách đọc: /maʊs/

Ý nghĩa: Con chuột

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Mice are annoying species.
    Chuột là một loài khó chịu.
  • A mouse sneaked into my house.
    Một con chuột đã lẻn vào nhà tôi .

Pig

Cách đọc: /pɪɡ/

Ý nghĩa: Con heo (lợn)

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Unlike most people think, pigs are very smart.
    Không như phần lớn mọi người nghĩ, heo rất thông minh.
  • There is a pig farm behind my backyard.
    Có một trang trại heo ở sân sau nhà tôi.

Không như nhiều người nghĩ, lợn rất thông minh

Không như nhiều người nghĩ, lợn rất thông minh

Snake

Cách đọc: /sneɪk/

Ý nghĩa: Con rắn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I was bitten by a snake while hiking with my family.
    Tôi đã bị cắn bởi 1 con rắn khi đang đi leo núi với gia đình.
  • Most snakes are venomous.
    Phần lớn các loại rắn đều có độc.

Elephant

Cách đọc: /ˈelɪfənt/

Ý nghĩa: Con voi

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Elephants are the largest mammals on land.
    Voi là động vật có vú lớn nhất trên cạn.
  • Elephants can be found mostly in Africa and Asia.
    Voi có thể được tìm thấy nhiều nhất ở châu Phi và châu Á.

Feed

Cách đọc: /fiːd/

Ý nghĩa: Cho ăn

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • Don’t forget to feed your cat.
    Đừng quên cho mèo của bạn ăn.
  • Your cat doesn’t allow me to feed him.
    Mèo của bạn không để tôi cho nó ăn. 

Hippo

Cách đọc: /ˈhɪpəʊ/

Ý nghĩa: Hà mã

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Appoarching a hippo is extremely dangreous.
    Tiếp cận 1 con hà mã là 1 việc cực kỳ nguy hiểm.
  • Although they have big sizes, hippos can be very fast.
    Mặc dù có thân hình lớn, hà mã có thể chạy rất nhanh.

Tuy có bề ngoài chậm chạp và nặng nề, hà mã lại rất nguy hiểm

Tuy có bề ngoài chậm chạp và nặng nề, hà mã lại rất nguy hiểm

Mammal

Cách đọc: /ˈmæml/

Ý nghĩa: Động vật có vú

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Blue whales are the largest mammals on earth.
    Cá voi xanh là động vật có vú lớn nhất trái đất.
  • Platypus are mammals that lay eggs.
    Thú mỏ vịt là động vật có vú đẻ trứng.

Luyện tập

Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.

1. I hate _____ they are annoying and carry disease

  1. dogs
  2. cats
  3. mice
  4. pigs

2. Vinamilk has a big _____ farm in Da Lat that produce milk

  1. cow
  2. pig
  3. elephant
  4. mammal

3. A _____ is an animal with a long and thin body and has no legs 

  1. hippo
  2. dog
  3. cat
  4. snake

4. Unlike their appearance, _____ are very dangerous

  1. pigs
  2. dogs
  3. cats
  4. hippos

5. Although they are giant, _____ are very friendly, you can feed them at the zoo

  1. elephants
  2. bears
  3. whales
  4. mammals
Đáp án: 1: C, 2: A, 3: D, 4: D, 5: A.

Chủ đề hôm nay đến đây là kết thúc, Phuong Nam hy vọng bạn sẽ được mở rộng vốn từ vựng của mình cũng  như có những kiến thức bổ ích về động vật. Hãy cố gắng áp dụng những từ vựng mới vào đời sống hàng ngày, đó là cách tốt nhất để bạn ghi nhớ được những từ đã học. Những chủ đề tiếp theo hứa hẹn sẽ rất thú vị, hãy đón chờ trên website của chúng mình nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat