Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thức ăn

Đối với những người mới làm quen tiếng Anh, đặc biệt là các bạn ở trình độ A1 việc biết thêm nhiều từ vựng về chủ đề thức ăn là một lợi thế rất lớn để mở rộng khả năng giao tiếp của bạn. Hãy cùng Phuong Nam Education học thêm nhiều từ vựng về thức ăn trong bài viết này nhé.

Từ vựng và các ví dụ

Bread

Cách đọc: /bred/

Ý nghĩa: bánh mì

Ví dụ:

  • I only eat bread for breakfast.

Tôi chỉ ăn sáng với bánh mì thôi.

  • Wow, you can eat a loaf of bread in one instance.

Ohhh, bạn ăn được cả một cái bánh mì ngay lập tức luôn.

Rice

Cách đọc: /raɪs/

Ý nghĩa: gạo

Ví dụ:

  • We eat rice with everything here.
    Ở đây chúng tôi ăn gạo kèm với tất cả mọi thứ.
  • Which rice do you want, long rice or short rice?
    Bạn muốn ăn gạo gì, gạo hạt dài hay gạo tấm?

We eat rice with everything here

We eat rice with everything here

Cake

Cách đọc:  /keɪk/

Ý nghĩa: Bánh kem

Ví dụ:

  • Did you just hide that cake in your pants?
    Cậu vừa giấu cái bánh kem vào quần à?
  • This cake is made out of my love for you.
    Chiếc bánh kem này làm từ tình yêu của tớ dành cho cậu.

This cake is made of my love for you

This cake is made out of my love for you

Noodle

Cách đọc: /ˈnuː.dəl/

Ý nghĩa: mì sợi

Ví dụ:

  • Sorry, I don’t like noodles.
    Xin lỗi, tôi không thích mì sợi.
  • Excuse me! Some pasta is mixed with my noodles.
    Xin lỗi nhưng vài con nuôi lẫn vào mì sợi của tôi rồi!

Excuse me! Some pasta is mixed in my noodles

Excuse me! Some pasta is mixed with my noodles

Pasta

Cách đọc: /ˈpæs.tə/

Ý nghĩa: Mì ống

Ví dụ:

  • How can I eat my pasta without the sauce?
    Làm sao tôi ăn mì ống mà không có sốt được?
  • No, this is pasta, these are noodles.
    Không phải, cái này là mì ống, cái kia là mì sợi.

Soup

Cách đọc:  /suːp/

Ý nghĩa: món canh

Ví dụ:

  • Tonight we will have fish soup.
    Tối nay ta sẽ ăn canh cá.
  • Why are you at the soup store?
    Sao cậu lại ở cửa hàng bánh canh vậy?

Cheese

Cách đọc:  /tʃiːz/

Ý nghĩa: phô mai

Ví dụ:

  • I always sprinkle some cheese over my pasta.
    Lúc nào tôi cũng rắc phô mai lên mì hết.
  • Too much cheese in this coffee.
    Cà phê này có nhiều phô mai quá rồi.

Sandwich

Cách đọc: /ˈsæn.wɪdʒ/

Ý nghĩa: bánh mì kẹp

Ví dụ:

  • Don’t drop your sandwich, it will be a bad omen.
    Đừng làm rớt cái bánh mì kẹp nha, điềm gở đó.
  • That sandwich over there is mine.
    Cái bánh mì kẹp bên kia là của tôi.

That sandwich overthere is mine

That sandwich over there is mine

Butter

Cách đọc:  /ˈbʌt.ər/

Ý nghĩa: bơ lạc

Ví dụ:

  • You should use butter to make the dish more fragrant.
    Bạn nên dùng bơ để món ăn thơm hơn.
  • He had dinner with bread and butter.
    Anh ta ăn tối với bánh mì và bơ.

Chip

Cách đọc:  /tʃɪp/

Ý nghĩa: khoai tây chiên

Ví dụ:

  • That kid only eats fish and chips.
    Đứa bé đó chỉ ăn mỗi cá và khoai tây chiên.
  • Don’t eat too many chips or else you will get fat.
    Đừng ăn quá nhiều khoai tây chiên nếu bạn không muốn bị béo.

Luyện tập

Find the words: Cake, cheese, chips, coffee, milkshake, noodles, pasta, sandwich, soup, tea

 

Đáp án: 

Choose the correct word

1. I like to have _____ on my bread.

  1. a cheese

  2. cheese

2.  My mother baked _____ for my birthday.

  1. a cake

  2. cake

3. He likes to have fish and _____

  1. chip

  2. chips

4. Get me some _____, we are running out of oil.

  1. butter

  2. butter

5. My throat is so dried, I want to eat _____

  1. bread

  2. soup

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. B, 4. A, 5. B

Trên đây là một số từ vựng về thức ăn phổ biến trong tiếng Anh. Các bạn nên học thuộc các từ này và thường xuyên luyện tập sử dụng chúng để có thể dùng chúng một cách tự nhiên. Chúc bạn có một kỳ thi thật như ý.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat