Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngoại Hình

Các từ miêu tả ngoại hình cực kỳ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Nó không chỉ giúp bạn có một cuộc giao tiếp thuận tiện hơn mà con giúp bạn hòa nhập với mọi người tốt hơn. Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu một số từ miêu tả ngoại hình thường ngày nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Handsome

Cách đọc: BE: /ˈhæn.səm/ , AE: /ˈhæn.səm/

Ý nghĩa: đẹp trai

Từ loại: tính từ

Ví dụ: 

  • He is very handsome.    
    Anh ấy rất đẹp trai.
  • She has a handsome boyfriend.    
    Cô ấy có người yêu rất đẹp trai.

Tall

Cách đọc: BE /tɔːl/, AE /tɑːl/

Ý nghĩa: cao

Từ loại: tính từ

Ví dụ:

  • That boy is tall.     
    Cậu bé đó cao
  • My father is a tall man.    
    Bố tôi là một người đàn ông cao

Short

Cách đọc: BE /ʃɔːt/ AE  /ʃɔːrt/

Ý nghĩa: thấp

Từ loại: tính từ

Ví dụ:

  • She is talking to a short man.        
    Cô ấy đang nói chuyện với một người đàn ông thấp.
  • My friend is short.        
    Bạn của tôi thấp

Short

Cô ấy cao còn anh ấy thì thấp

Fat

Cách đọc: BE  /fæt/ AE  /fæt/

Ý nghĩa: mập, béo

Ví dụ:

  • That man over there is very fat.     
    Người đàn ông ở đằng kia rất là béo.
  • I got fat.     
    Tôi bị béo

Slim

Cách đọc: BE BE /slɪm/ AEAE /slɪm/

Ý nghĩa: mảnh mai

Ví dụ:

  • She has slim legs.        
    Cô ấy có đôi chân mảnh mai.
  • He was slim and tall.     
    Anh ta vừa cao vừa mảnh mai.

Slim

Anh ấy từng rất ốm. Giờ anh ấy mập rồi

Young

Cách đọc: BE /jʌŋ/, AE /jʌŋ/

Ý nghĩa: trẻ

Từ loại: tính từ

Ví dụ:

  • Her little brother is young.        
    Em trai của cô ấy còn trẻ.
  • The man is talking to a young girl.        
    Ông ta đang nói chuyện với một cô gái trẻ.

Old

Cách đọc: BE /əʊld/, AE /oʊld/

Ý nghĩa: già

Ví dụ:

  • Your grandfather is very old.         
    Ông của bạn rất già.
  • He was a handsome old man.        
    Ông ta rất đẹp lão.

Old

Ông của bạn ấy già còn bạn ấy thì trẻ

Thin

Cách đọc: BE /θɪn/, AE /θɪn/

Ý nghĩa: gầy

Ví dụ:

  • You look very thin.        
    Bạn trông gầy quá.
  • My friend is that thin boy.
    Bạn của mình là chàng trai gầy kia.

Beautiful

Cách đọc: BE /ˈbjuː.tɪ.fəl/, AE /ˈbjuː.t̬ə.fəl/

Ý nghĩa: xinh đẹp

Ví dụ:

  • That beautiful woman is walking over here.         
    Người phụ nữ xinh đẹp kia đang đi lại đây.
  • Your hair is very beautiful.     
    Mái tóc của bạn rất đẹp.

Ugly

Cách đọc: BE /ˈʌɡ.li/, AE /ˈʌɡ.li/

Ý nghĩa: xấu xí

Ví dụ:

  • The witch in the story is very ugly.     
    Mụ phù thủy trong truyện rất là xấu xí.
  • My dress is ugly now because it fell down in the mud.     
    Váy của tôi giờ xấu quá vì nó bị rơi xuống bùn.

Ugly

Mụ phù thủy trong truyện rất là xấu xí.

Luyện tập

1. Look out! That _____ witch is chasing us!

  1. ugly
  2. beautiful
  3. caring
  4. kind

2. I fell in love with that_____ girl at first sight.

  1. beautiful
  2. ugly
  3. angry
  4. worry

3. My grandfather is very_____ . He is going to be 90 years old next month.

  1. young
  2. old
  3. tiring
  4. bored

4. Look at that _____  boy. Girls are all over there talking with him.

  1. thin
  2. ugly
  3. rude
  4. handsome

5. Hey! You are so _____ . Can you help me take the book to the high shelf?

  1. short
  2. tall
  3. boring
  4. dangerous

Đáp án: 1. A, 2. A, 3. B, 4. D, 5. B

Trên đây là một số từ miêu tả ngoại hình thường gặp, hãy nhớ sử dụng nó hằng ngày để làm quen với cách nói là sử dụng từ một cách tự nhiên nhất nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat