Từ vựng tiếng Anh chủ đề Miền Quê

Một trong những địa điểm nhiều người lui tới trong các ngày nghỉ là vùng quê, nơi không có khói bụi thành phố và những tiếng ồn cơ khí. Nhiều người lớn lên và sống ở vùng quê, và họ cũng có nhiều điều để nói về nơi ở của mình. Để có thể bắt đầu và kéo dài cuộc hội thoại với họ ta phải có thật nhiều từ vựng về miền quê. Hãy cùng Phuong Nam Education học thêm về nhiều từ vựng về chủ đề này nhé.

Từ vựng và một số ví dụ

Barn

Cách đọc:  /bɑːn

Ý nghĩa: chuồng gia súc

Ví dụ:

  • Let’s play hide and seek beside the barn.
    Chơi trốn tìm bên cạnh chuồng gia súc đi.
  • Next year, Mr. Ohm will expand the barn.
    Năm sau, ông Ohm sẽ mở rộng chuồng gia súc.

B1 Vocab

Let’s play hide and seek beside the barn.

Farmhouse

Cách đọc:  /ˈfɑːm.haʊs/

Ý nghĩa: nhà (trong nông trại)

Ví dụ:

  • Here is our farmhouse.
    Đây là nhà của chúng tôi.
  • We will move to that farmhouse next month.
    Chúng tôi sẽ chuyển đến ngôi nhà trong nông trại đó tháng tới.

Hut

Cách đọc:  /hʌt/

Ý nghĩa: chòi

Ví dụ:

  • There is a hut inside the forest.
    Có một cái chòi trong khu rừng.
  • We built a hut on the tree.
    Chúng tôi đã xây một cái chòi trên cây.

B1 Vocab

We built a hut on the tree.

Valley

Cách đọc: /ˈvæl.i/

Ý nghĩa: thung lũng

Ví dụ:

  • Our farm is in that valley.
    Trang tại của tôi ở trong thung lũng đó.
  • The valley always welcomes you.
    Thung lũng này lúc nào cũng chào mừng cậu.

Field

Cách đọc:  /fiːld/

Ý nghĩa: Cánh đồng

Ví dụ:

  • Overthere is our paddy field.
    Bên kia là cánh đồng lúa của chúng tôi.
  • Welcome to the rice field, friends.
    Chào mừng các bạn đến với đồng lúa.

Meadow

Cách đọc: /ˈmed.əʊ/

Ý nghĩa: Đồng cỏ

Ví dụ:

  • Over the valley is an immense meadow.
    Bên kia thung lũng là một đồng cỏ bao la.
  • We used to play at that meadow a lot.
    Chúng tôi từng chơi đùa rất nhiều ở đồng cỏ đó.

 

B1 Vocab

We used to play at that meadow a lot.

Dam

Cách đọc: /dæm/

Ý nghĩa: đập (nước, thủy điện)

Ví dụ:

  • They built a dam here to help cultivate wheat.
    Họ xây cái đập ở đây để trồng lúa mì.
  • The dam made many animals lose their habitat.
    Cái đập làm nhiều động vật mất nơi ở.

Cattle

Cách đọc:  /ˈkæt.əl/

Ý nghĩa: gia súc

Ví dụ:

  • We raise cattle in those barns.
    Chúng tôi nuôi gia súc trong các chuồng đó.
  • The cattle are so lively and healthy.
    Bọn gia súc năng động và khỏe mạnh quá.

Orchard

Cách đọc:  /ˈɔː.tʃəd/

Ý nghĩa: vườn cây ăn trái

Ví dụ:

  • Some kids raided our apple orchards.
    Vài đứa nhóc lẻn vào ăn trộm trong vườn táo của chúng tôi.
  • Some days, I will grow my own orchards.
    Một ngày nào đó tôi sẽ tự mình trồng một vườn cây.

B1 Vocab

Some days, I will grow my own orchards.

Crop

Cách đọc: /krɒp/

Ý nghĩa: Vụ mùa (nông sản)

Ví dụ:

  • This year we will grow a potato crop.
    Năm nay ta sẽ trồng một vụ khoai tây.
  • Let’s harvest today’s crop.
    Cùng thu hoạch nông sản hôm nay nào.

Luyện tập

  1. It is surrounded by mountains and it may have a river in it. It is a _____.
  2. It is where cattle live. It is a _____
  3. This is a piece of grassland where wildflowers grow. It is a _____.
  4. These animals are raised on a farm. They are _____.
  5. These plants are raised on a farm. They are _____.

Đáp án: 1: valley, 2: barn, 3: meadow, 4: cattle, 5: crop.

Trên đây là một số từ để chỉ các sự vật thường ngày ở thôn quê. Hy vọng các bạn đã có thể tiếp thu thêm được nhiều kiến thức mới và luyện tập sử dụng các từ vựng đó thật thường xuyên.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat