Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Màu sắc

Từ vựng về màu sắc là những từ vựng đầu tiên mà bạn phải học khi học bất kỳ ngôn ngữ nào. Tiếng Anh cũng không phải là ngoại lệ. Ở trình độ sơ cấp bạn sẽ được học các màu cơ bản nhất. Cùng Phuong Nam Education học các từ vựng này nhé.

Từ vựng và các ví dụ

Red

Cách đọc: /red/

Ý nghĩa: Màu đỏ

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • Your apple is red.
    Táo của bạn màu đỏ.
  • I am in love with your red lips.
    Tôi yêu đôi môi mọng đỏ của em.

A1 Vocab

Your apple is red.

Blue 

Cách đọc: /bluː/

Ý nghĩa: Màu xanh dương (xanh da trời)

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • The sky is blue.
    Bầu trời màu xanh dương.
  • Your blue chair is broken.
    Cái ghế xanh dương của bạn bị hư rồi.   

Yellow

Cách đọc: /ˈjel.əʊ/

Ý nghĩa: Màu vàng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • The leaves on the trees are turning yellow.
    Lá trên cây đang chuyển màu vàng.
  • The star on our national flag is yellow.
    Ngôi sao trên quốc kỳ của ta có màu vàng.

A1Vocab

The leaves on the trees are turning yellow.

Orange

Cách đọc: /ˈɒr.ɪndʒ/

Ý nghĩa: Màu cam

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • That house is painted orange.
    Ngôi nhà đó được sơn màu cam.
  • He loves everything that is orange.
    Anh ta thích mọi thứ màu cam.

Pink

Cách đọc: /pɪŋk/

Ý nghĩa: Màu hồng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • Her dress is pink.
    Đầm của cô ấy màu hồng.
  • She bought pink lipstick.
    Cô ấy mua son môi màu hồng.

A1Vocab

Her dress is pink.

Black

Cách đọc: /blæk/

Ý nghĩa: Màu đen

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • That man in black is bad news.
    Gã đàn ông mặc đồ đen đó hơi nguy hiểm.
  • You are only allowed to wear black shoes.
    Bạn chỉ được phép đeo giày đen.

White

Cách đọc:  /waɪt/

Ý nghĩa: Màu trắng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • My house has a white dog.
    Nhà tôi có một con chó trắng.
  • That duck is white.
    Con vịt đó màu trắng.

Green

Cách đọc:  /ɡriːn/

Ý nghĩa: Màu xanh

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • The trees are green.
    Những cái cây màu xanh.
  • You need to eat more green vegetables.
    Con nên ăn nhiều rau xanh hơn.

Purple

Cách đọc: /ˈpɜː.pəl/

Ý nghĩa: Màu tím

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • The eggplant is purple.
    Cà tím màu tím.
  • Purple lovers are all dreamy.
    Người thích màu tím ai cũng hay mộng mơ.

A1Vocab

The eggplant is purple.

Brown

Cách đọc: /braʊn/

Ý nghĩa: Màu nâu

Loại từ: Tính từ

Ví dụ: 

  • The chair is brown.
    Cái ghế màu nâu.
  • He has deep brown eyes.
    Mắt anh ấy có màu nâu đậm.

Luyện tập

Word unscramble

  1. REENG
  2. DER
  3. EHTIW
  4. YOELLW
  5. NWRBO
  6. PRPLUE
  7. BCLAK
  8. NRAGOE
  9. EBULE
  10. NPIK

Đáp án: 1. GREEN, 2. RED, 3. WHITE, 4. YELLOW, 5. BROWN, 6. PURPLE, 7. BLACK, 8. ORANGE, 9. BLUE, 10. PINK.

Trên đây là một số màu cơ bản mà bạn sẽ gặp trong Tiếng Anh. Hy vọng các bạn đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích. Hãy nhớ luyện tập từ vựng thường xuyên để nhớ được mặt chữ và sử dụng chúng thật tự nhiên. Chúc các bạn có một kỳ thi như ý.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat