Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hoạt động trong ngày nghỉ

Đối với trình độ tiếng Anh A1, các từ vựng dừng ở mức độ sơ cấp, những từ mà mọi người thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Các hoạt động trong ngày nghỉ là một trong những hoạt động mà ai cũng yêu thích, do đó các từ vựng trong chủ đề này cũng vô cùng đa dạng và phong phú. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này nhé.

Từ vựng và một số ví dụ

Picnic

Cách đọc:  /ˈpɪk.nɪk/

Ý nghĩa: chuyến dã ngoại

Ví dụ:

  • I am going to have a picnic this Sunday.
    Tôi dự định đi dã ngoại vào chủ nhật này.
  • We enjoyed our picnic at the park.
    Bữa dã ngoại ở công viên rất là vui.

We enjoyed our picnic at the park.

We enjoyed our picnic at the park.

Campsite

Cách đọc: /ˈkæmp.saɪt/

Ý nghĩa: khu vực cắm trại.

Ví dụ:

  • I arrived at the campsite at 10 o’clock.
    Tôi đến khu cắm trại lúc 10 giờ.
  • When we are at the campsite, we tell ghost stories.
    Khi bọn tôi ở khu cắm trại, chúng tôi kể chuyện ma.

Tent

Cách đọc:  /tent/

Ý nghĩa: lều

Ví dụ:

  • He is setting up the tent.
    Anh ta đang dựng lều.
  • Tonight we will sleep in the tent.
    Tối nay chúng ta sẽ ngủ trong lều.

He is setting up the tent.

He is setting up the tent.

Blanket

Cách đọc: /ˈblæŋ.kɪt/

Ý nghĩa: tấm bạt.

Ví dụ:

  • She laid down the blanket and put food on it.
    Cô ấy trải tấm bạt và đặt đồ ăn lên.
  • You need to wash the blanket before going home.
    Bạn phải giặt tấm bạt trước khi về nhà.

You need to wash the blanket before going home.

You need to wash the blanket before going home.

Sightseeing

Cách đọc:  /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/

Ý nghĩa: ngắm cảnh.

Ví dụ:

  • We went sightseeing.
    Chúng tôi đi ngắm cảnh.
  • The main objective of this trip is sightseeing.
    Mục đích chính của chuyến đi này là ngắm cảnh.

Fishing

Cách đọc:  /ˈfɪʃ.ɪŋ/

Ý nghĩa: câu cá.

Ví dụ:

  • We will go fishing tonight.
    Tối nay chúng ta sẽ đi câu cá.
  • I used to go fishing with my father on Sunday.
    Tôi từng đi câu cá với bố vào Chủ Nhật.

I used to go fishing with my father on Sunday.

I used to go fishing with my father on Sunday.

Sunbathing

Cách đọc: /ˈsʌnˌbeɪ.ðɪŋ/

Ý nghĩa: tắm nắng

Ví dụ:

  • It is too hot today so we won’t go sunbathing.
    Hôm nay nóng quá nên chúng tôi không đi tắm nắng đâu.
  • I have been sunbathing for an hour.
    Tôi tắm nắng được một giờ rồi.

Ticket

Cách đọc: /ˈtɪk.ɪt/

Ý nghĩa: vé

Ví dụ:

  • We got a ticket for two of Disneyland.
    Chúng tôi có vé hai người đến Disneyland.
  • You must get a ticket before entering the campsite.
    Bạn phải có vé trước khi được vào khu cắm trại.

You must get a ticket before entering the campsite.

You must get a ticket before entering the campsite.

Hotel

Cách đọc /həʊˈtel/

Ý nghĩa: khách sạn

Ví dụ:

  • We arrived at the hotel at 5 p.m
    Chúng ta đến khách sạn lúc 5 giờ chiều.
  • The hotel we booked is just over there.
    Khách sạn chúng ta đặt chỉ ở bên kia th

 Map 

Cách đọc:  /mæp/

Ý nghĩa: bản đồ

Ví dụ:

  • We need a map to travel through this land.
    Ta cần một tấm bản đồ để đi qua vùng đất này.
  • I searched for this place with a map.
    Tôi tìm đến đây bằng một tấm bản đồ.

Luyện tập

1. To find a way to this lake you must have a _____

  1. map

  2. rod

  3. flash

2. Our main objective today is to get to the _____ so we can build the tent and sleep.

  1. tree

  2. campsite

  3. wood

3. Once we come to the _____ , we get to the room which we booked.

  1. campsite

  2. hotel

  3. cave

4. The weather is very nice today, it is perfect for ______ under the sunlight.

  1. sleeping

  2. working

  3. sunbathing

5. Don’t forget the _____ , without it, the security won’t let you pass the gate.

  1. ticket

  2. key

  3. ring

Đáp án: 1. A, 2. B, 3. B, 4. C, 5. A

Trên đây là các từ vựng về những việc bạn có thể làm khi bạn có ngày nghỉ. Hy vọng bạn đã tiếp thu được thêm nhiều kiến thức mới và luyện tập sử dụng các từ vựng này hằng ngày.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat