Từ vựng A1 về chủ đề Thể thao

Chắc chắn các bạn đã từng chơi thể thao, nhưng không phải ai cũng biết  được cách gọi môn thể thao yêu thích của bản thân qua tiếng Anh, vậy nên hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu về 1 số từ vựng và bài tập liên quan đến chủ đề thể thao, ta cùng bước vào bài học nào!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Football

Cách đọc: /ˈfʊtbɔːl/

Ý nghĩa: Bóng đá

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • The children are playing football in the backyard. 
    Bọn trẻ đang chơi đá bóng ở sau vườn.
  • He suffered an injury while playing football
    Anh ấy bị một chấn thương khi đang chơi bóng đá.

Bóng đá được mệnh danh là môn thể thao “vua”

Basketball

Cách đọc: /ˈbɑːskɪtbɔːl/

Ý nghĩa: Bóng rổ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You should consider playing basketball to increase your height. 
    Bạn nên cân nhắc chơi bóng rổ để tăng chiều cao.
  • Lebron James is the best basketball player at the moment. 
    Lebron James đang là cầu thủ bóng rổ hay nhất thế giới hiện tại.

Swimming

Cách đọc: /ˈswɪmɪŋ/

Ý nghĩa: Môn bơi lội

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Swimming is very good for your health. 
    Bơi lội rất tốt cho sức khỏe của bạn.
  • I love swimming, I go swimming every weekend.
    Tôi rất thích bơi, tôi đi bơi vào mỗi cuối tuần.

Bơi lội là môn thể thao rất được ưa chuộng

Baseball

Cách đọc: /ˈbeɪsbɔːl/

Ý nghĩa: Bóng chày

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Baseball is the most popular sport in Japan.
    Bóng chày là môn thể thao phổ biến nhất Nhật Bản
  • I used to be a baseball player when I was young.
    Tôi từng là một cầu thủ bóng chày khi còn trẻ

Volleyball

Cách đọc: /ˈvɑːlibɔːl/

Ý nghĩa: Bóng chuyền

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I usually play volleyball at the beach. 
    Tôi thường chơi bóng chuyền ở bãi biển.
  • My hands hurt from playing volleyball too much. 
    Tay tôi đau vì chơi bóng chuyền quá nhiều.

Tennis

Cách đọc: /ˈtenɪs/

Ý nghĩa: Môn quần vợt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He usually plays tennis in his free time. 
    Anh ấy thường chơi tennis trong thời gian rảnh.
  • Roger is very good at playing tennis.
    Roger chơi tennis rất giỏi.

Quần vợt là môn thể thao có cường độ cao

Badminton

Cách đọc: /ˈbædmɪntən/

Ý nghĩa: Cầu lông

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • You will need a badminton racket in order to play this sport. 
    Bạn cần vợt cầu lông để chơi môn này.
  • Badminton can be played with 4 people. 
    Cầu lông có thể chơi với 4 người.

Golf

Cách đọc: /ɡɑːlf/

Ý nghĩa: Môn đánh gôn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Golf is a luxury sport. 
    Gôn là một môn thể thao xa xỉ.
  • All equipment used for golf is very expensive. 
    Tất cả dụng cụ để chơi gôn đều rất đắt tiền.

Skiing

Cách đọc: /ˈskiːɪŋ/

Ý nghĩa: Trượt tuyết

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Skiing is very hard for most people. 
    Trượt tuyết rất khó với nhiều người.
  • It’s almost winter now. We can go skiing again. 
    Mùa đông đã sắp đến rồi. Chúng ta lại có thể đi trượt tuyết.

Surfing  

Cách đọc:/ˈsɜːrfɪŋ/

Ý nghĩa: Môn lướt sóng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Surfing is one of the most popular water sports. 
    Lướt sóng là một trong những môn thể thao dưới nước phổ biến nhất.
  • Without instruction, surfing can be dangerous. 
    Nếu không có sự hướng dẫn, lướt sóng có thể gây nguy hiểm. 

Lướt sóng là môn thể thao đòi hỏi kỹ năng cao.

Luyện tập

1. It’s gonna snow tomorrow, do you want to go _____?

  1. swimming
  2. surfing
  3. hiking
  4. skiing

2. You will use a bat to hit the ball in this sport.

  1. Basketball
  2. Baseball
  3. Tennis
  4. Badminton

3. This is the most popular sport in the world. 

  1. Football
  2. Basketball
  3. Volleyball
  4. Tennis

4. Rich people love playing _____ in their free time.

  1. golf
  2. basketball 
  3. baseball
  4. volleyball

5. I just bought a pair of rackets, let’s play _____ together!  

  1. football
  2. basketball 
  3. tennis
  4. volleyball

Đáp án: 1. D, 2. B, 3. A, 4. A, 5. C.

Bài học về chủ đề thể thao sẽ tạm dừng ở đây, vẫn còn rất nhiều từ vựng về thể thao đang chờ các bạn khám phá, hãy đón chờ phần tiếp theo trên website của Phuong Nam Education nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Trong tiếng Anh chủ đề vận tải là khá phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh A2....

Từ vựng về Tính cách tích cực của con người
Từ vựng về Tính cách tích cực của con người

Đối với người học ngoại ngữ thì việc củng cố thêm từ vựng là điều tất yếu. Vì vậy hãy cùng Phuong Nam Education học thêm các từ về chủ đề mới này...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Trường lớp

Bạn đi học từ khi còn bé cho nên bạn đã làm quen với trường lớp được một thời gian dài rồi. Những gì cần để nói về trường lớp chắc chắn là có rất...

Từ vựng về các Dụng cụ học tập
Từ vựng về các Dụng cụ học tập

Các dụng cụ học tập sẽ đi cùng bạn suốt các quá trình học tập, nếu bạn muốn bổ sung từ vựng ở trình độ A1, đây sẽ là chủ đề các bạn không thể bỏ qua.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat