Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P2)

Để việc tăng trình độ trong tiếng Anh có hiệu quả và tiết kiệm thời gian, bạn đọc cần phải siêng năng trau dồi thêm nhiều kiến thức về từ vựng và thực hành sử dụng những từ vựng mà mình đã học thì mới có thể tự tin sử dụng ngôn ngữ Anh được. Trong bài viết ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ tiếp tục chia sẻ đến bạn một số từ vựng thật “ngầu” ở cấp độ B2 trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo và bổ sung vào kho tàng từ điển của mình nhé.

Từ vựng

Aggressive 

Cách đọc: /əˈɡres.ɪv/

Ý nghĩa: hung hăng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting. 

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P2)

Nếu tôi chỉ trích anh ấy, chắc chắn anh ấy sẽ trở nên hung hăng và bắt đầu la lối.

  • Men are more aggressive than women. 

Đàn ông thường có tính hung hăng hơn phụ nữ.

Agreement

Cách đọc: /əˈɡriː.mənt/

Ý nghĩa: sự đồng ý, sự thoả thuận, hợp đồng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Please sign the agreement

Mời ông ký vào bản hợp đồng.

  • Negotiation is the best way to help you and their company come to an agreement

agreement

Đàm phán là cách tốt nhất giúp bạn và công ty của họ đi đến sự thỏa thuận.

Amuse

Cách đọc: /əˈmjuːz/

Ý nghĩa: làm cho ai thích thú, làm cho ai cười, làm cho ai giải trí

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • Funny stories will amuse you whenever you feel upset. 

Các mẩu truyện hài sẽ làm cho bạn cười mỗi khi bạn cảm thấy buồn.

  • Children love to be amused by cartoon movies. 

Trẻ em thích được giải trí bởi những bộ phim hoạt hình.

Analyze

Cách đọc: /ˈæn.əl.aɪz/

Ý nghĩa: phân tích

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • I hate analyzing your research papers because they are too abstract. 

Tôi rất ghét phân tích các bài nghiên cứu của anh vì chúng quá trừu tượng.

  • Try to analyze the causes of the accident. 

Hãy cố gắng phân tích nguyên nhân của tai nạn đó.

Anger

Cách đọc: /ˈæŋ.ɡɚ/

Ý nghĩa: sự giận dữ, sự tức giận, chọc tức, làm tức giận

Loại từ: Danh từ, động từ

Ví dụ:

  • You will anger him if you dare to be late at work again. 

Anh sẽ chọc tức anh ấy nếu như anh lại đi làm trễ lần nữa.

  • He found it hard to contain his anger.

Anh ấy cảm thấy khó khăn khi kìm nén cơn giận dữ của mình.

Anxiety

Cách đọc: /æŋˈzaɪ.ə.t̬i/

Ý nghĩa: sự lo lắng, mối lo âu

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • We have waited for good news with a growing sense of anxiety

Chúng tôi chờ đợi tin tốt trong trạng thái lo âu ngày một dâng cao.

  •  An anxiety disorder will affect your academic performance. 

Anxiety

Rối loạn lo âu sẽ ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn.

Apparent

Cách đọc: /əˈper.ənt/

Ý nghĩa: rõ ràng, hiển nhiên, rành rành

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • They have apparent evidence to accuse you of stealing their properties. 

Họ có chứng cứ rõ ràng để buộc tội cậu ăn cắp tài sản của họ. 

  • It’s apparent that you are not allowed to take pets in coffee shops. 

Hiển nhiên là bạn không được phép dẫn theo thú cưng vào các tiệm cà phê rồi.

Appeal

Cách đọc: /əˈpiːl/

Ý nghĩa: hấp dẫn, lôi cuốn. thích 

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • I think what appeals to me about his painting is his use of color. 

Tôi nghĩ đều mà hấp dẫn tôi về bức tranh của anh ấy đó là cách mà anh ấy sử dụng màu. 

  • Do thriller movies appeal to you? 

Bạn có thích các bộ phim giật gân không? 

Assist 

Cách đọc: /əˈsɪst/

Ý nghĩa: giúp đỡ, hỗ trợ

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • I will assist you to finish your project if you need. 

Nếu bạn cần, tôi sẽ hỗ trợ giúp bạn hoàn thành dự án của mình.

  • Foreign teachers will need you to assist them in kindergarten classes. 

Các giáo viên nước ngoài sẽ cần bạn hỗ trợ họ ở những lớp mầm non.

Award

Cách đọc: /əˈwɔːrd/

Ý nghĩa: trao thưởng, tặng thưởng, ban tặng 

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • Jamaica was awarded first prize in the essay competition. 

Award

Jamaica được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận văn.

  • If your academic results are good, you will be awarded a scholarship. 

Nếu đạt được kết quả học tập tốt thì bạn sẽ được dành tặng một phần học bổng.

Luyện tập

Hãy chọn đáp án đúng cho những câu sau đây

  1. If you want to accuse someone, you need to have _____ evidence.
  2. Don’t try to _____ him because he is in a bad mood now.
  3. Your _____ will make you feel worse. 
  4. Playgrounds can _____ children and even adults.
  5. I have no idea why he has become so _____ lately.

Đáp án: 1. apparent, 2. anger, 3. anxiety, 4. amuse, 5. aggressive.

Đó là những từ vựng siêu “ngầu” ở trình độ B2 mà Phuong Nam Education muốn chia sẻ đến bạn đọc trong bài viết này. Đây là những từ thuộc dạng “cao cấp” và rất thường xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh quốc tế hiện nay như IELTS, TOEIC,... Do đó, bạn đọc có thể ghi chép và học cách sử dụng thông qua một số ví dụ mẫu ở sau mỗi câu từ vựng mới nhé. Phuong Nam Education chúc bạn có một buổi ôn tập thật tốt sau khi tham khảo xong bài viết này.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)
Danh sách các từ vựng cho cấp độ B2 (P1)

Khi học tiếng Anh, bạn không những phải tìm hiểu và trau dồi các kiến thức về ngữ pháp mà còn về từ vựng. Đặc biệt hơn, từ vựng lại là yếu tố quan...

Từ vựng về chủ đề Âm nhạc
Từ vựng về chủ đề Âm nhạc

Nếu có nhu cầu học từ vựng với chủ đề âm nhạc, các bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ
Từ vựng về chủ đề Tài chính tiền tệ

Các từ vựng tiếng Anh về tiền tệ là một chủ đề mới lạ, thích hợp với trình độ B2. Nếu các bạn hứng thú với chủ đề này, hãy bước vào bài học hôm nay...

Từ vựng về chủ đề Y học
Từ vựng về chủ đề Y học

Chủ đề các từ vựng về Y học có phần khá phức tạp, nhưng có thừa sự thú vị, nếu bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chủ đề này, bài học dưới đây chắc chắn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat