Từ vựng về chủ đề Thời tiết
Để giao tiếp tiếng Anh tốt, chắc chắn bạn cần phải học từ vựng của đa dạng chủ đề thì mới có thể tự tin nói chuyện cùng với người bản xứ hoặc luyện nói tiếng Anh với bạn bè. Một trong những chủ đề phổ biến trong tiếng Anh nhất và cũng được xem là chủ đề được quan tâm nhiều nhất trong các cuộc hội thoại thường ngày đó chính là thời tiết. Trong bài viết ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ gợi ý cho bạn một số từ vựng về chủ đề thời tiết thật “ngầu” để bạn có thể học và áp dụng trong những buổi giao tiếp của mình nhé.
Humid
Cách đọc: /ˈhjuː.mɪd/
Ý nghĩa: ẩm, ẩm ướt
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Thời tiết hè ở New York rất nóng và ẩm.
Nước bạn có thời tiết ẩm vào mùa hè không Lan?
Stormy
Cách đọc: /ˈstɔːr.mi/
Ý nghĩa: có bão
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Bạn không nên ra ngoài vào lúc này vì trời có bão đó.
Vì thời tiết lúc ấy có bão nên chúng tôi phải huỷ chuyến bay của mình.
Breezy
Cách đọc: /ˈbriː.zi/
Ý nghĩa: mát mẻ
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Thời tiết hôm nay rất mát mẻ nên chúng ta có thể đi cắm trại cả ngày.
Tôi thích những ngày mát mẻ hơn là những ngày giông bão.
Drizzly
Cách đọc: /ˈdrɪz.li/
Ý nghĩa: mưa phùn
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Một buổi chiều mưa phùn rất thích hợp cho việc ngủ trưa.
Dưới màn đêm mưa phùn, có một chú mèo đang ngủ trên chiếc ghế dài.
Frosty
Cách đọc: /ˈfrɑː.sti/
Ý nghĩa: giá rét, lạnh giá, lạnh buốt
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Tôi run rẩy không ngừng vì cái thời tiết lạnh buốt này.
Rất nhiều nông dân bị mất mùa vì thời tiết giá lạnh.
Chilly
Cách đọc: /ˈtʃɪl.i/
Ý nghĩa: lạnh lẽo
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Vào mùa đông lạnh giá, tất cả các thành viên trong gia đình tôi rất thích cùng nhau quây quần bên lò sưởi.
Thời tiết rất lạnh giá nên bạn cần mặc áo khoác mỗi khi ra đường nhé.
Freezing
Cách đọc: /ˈfriː.zɪŋ/
Ý nghĩa: rất lạnh, băng giá
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Để sống sót được trên quốc gia lạnh nhất thế giới không phải là điều dễ dàng mà ai cũng làm được.
Không phải hầu hết tất cả các loài cá đều sống được dưới môi trường nước băng giá.
Snowy
Cách đọc: /ˈsnoʊ.i/
Ý nghĩa: có tuyết, phủ đầy tuyết
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Một ngày đầy tuyết sẽ làm cho tâm trạng bạn cảm thấy tốt hơn.
Trẻ con rất thích chơi đùa dưới mùa đông phủ đầy tuyết vì chúng sẽ được tạo cho riêng mình một người tuyết.
Dry
Cách đọc: /draɪ/
Ý nghĩa: khô
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Vào mùa khô thì đất đai sẽ trở nên cằn cỗi.
Nếu ngày mai thời tiết khô ráo thì tôi sẽ đi dọn cỏ.
Wet
Cách đọc: /wet/
Ý nghĩa: ẩm ướt, có mưa (thời tiết)
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Bạn thường làm gì trong thời tiết có mưa?
Chúng ta phải hoãn ngày cắm trại cho đến tháng sau vì thời tiết ẩm ướt.
Hãy chọn đáp án đúng cho những câu sau đây
Đáp án: 1. chilly, 2. humid, 3. breezy, 4. wet, 5. snowy.
Đó là 10 từ vựng về chủ đề thời tiết mà Phuong Nam Education muốn chia sẻ đến bạn trong bài viết này để giúp bạn tham khảo và áp dụng vào trong những cuộc hội thoại tiếng Anh thường ngày của mình. Đừng quên rủ bạn bè mình cùng học và luyện tập chung nhé. Phuong Nam Education chúc bạn có những buổi ôn tập thật tốt nha.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...
Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...
Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...
Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG