Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Nếu bạn là một người quan tâm đến sức khỏe của bản thân và gia đình, bạn chắc chắn sẽ thích thú với bài viết sau của Phuong Nam Education. Vì bài viết này sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh quen thuộc liên quan đến sức khỏe. Điều này sẽ giúp các bạn thu nạp thêm nhiều kiến thức hữu ích.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Backache

Cách đọc: /ˈbækeɪk/

Ý nghĩa: Cơn đau lưng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • I have a backache.

Tôi bị đau lưng

  • Backache makes my father tired. 

Đau lưng làm ba của tôi mệt mỏi. 

backache

“Backache” - Cơn đau lưng

Breathe

Cách đọc: /briːð/

Ý nghĩa: Hít thở

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • He breathed deeply before speaking again.

Anh thở sâu trước khi nói lại.

  • She was beginning to breathe more easily.

Cô bắt đầu dễ thở hơn.

Cough

Cách đọc:  

  • BE: /kɒf/

  • AE: /kɔːf/

Ý nghĩa: Ho

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • I couldn't stop coughing.

Tôi không thể ngừng ho.

  • When I cough, I can't even breathe. 

Khi tôi ho, tôi thậm chí không thể thở.

cough

“Cough” - Ho

Diet

Cách đọc: /ˈdaɪət/

Ý nghĩa: Cử ăn, chế độ ăn kiêng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ: 

  • I loved the Japanese diet of rice, vegetables and fish.

Tôi thích chế độ ăn kiêng gồm cơm, rau và cá của người Nhật.

  • She is trying to lose weight through diet and exercise.

Cô đang cố gắng giảm cân thông qua chế độ ăn kiêng và tập thể dục.

Disease

Cách đọc: /dɪˈziːz/

Ý nghĩa: Dịch bệnh, bệnh tật

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • It is not known what causes the disease.

Người ta không biết những gì gây ra bệnh.

  • He suffers from a rare blood disease.

Anh mắc một căn bệnh máu hiếm.

Fever 

Cách đọc: 

  • BE: /ˈfiːvə(r)/

  • AE: /ˈfiːvər/

Ý nghĩa: Cơn sốt

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • He has a high fever.

Anh ấy bị sốt cao.

  • Aspirin should help reduce the fever.

Aspirin sẽ giúp hạ sốt.

fever

“Fever” - Cơn sốt

Fitness

Cách đọc:  /ˈfɪtnəs/

Ý nghĩa: Thể lực, thể dục, tình trạng khỏe khoắn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • The player failed a fitness test this week.

Cầu thủ này đã thất bại trong một bài kiểm tra thể lực trong tuần này.

  • The club runs several fitness classes.

Câu lạc bộ tổ chức một số lớp học thể dục.

Medicine

Cách đọc: 

  • BE: /ˈmedsn/ hoặc /ˈmedɪsn/

  • AE: /ˈmedɪsn/

Ý nghĩa: Thuốc, y học

Loại từ: Tính từ

Ví dụ: 

  • Acupuncture has long been a part of traditional Chinese medicine.

Châm cứu từ lâu đã trở thành một phần của y học cổ truyền Trung Quốc.

  • There is a greater emphasis on preventive medicine.

Có một sự chú trọng nhiều hơn đến thuốc dự phòng.

Flu

Cách đọc: /fluː/

Ý nghĩa: Bệnh cúm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • He is suffering from flu-like symptoms.

Anh ấy đang bị các triệu chứng giống như cúm.

  • Flu is appearing more in the city.

Bệnh cúm đang xuất hiện nhiều hơn ở thành phố.

flu

“Flu” - Bệnh cúm

Bleed

Cách đọc: /bliːd/

Ý nghĩa: Chảy máu

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • My finger's bleeding.

My finger's bleeding.

  • He bleeds from a gash on his head.

Anh ta đang chảy máu vì một vết chém trên đầu. 

Luyện tập

Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.

1. Smoking increases the risk of heart _____.

  1. flu

  2. diet

  3. cough

  4. disease

2. There have been advances in modern _____. 

  1. medicine

  2. fever

  3. backache

  4. cough

3. My brother has a high level of physical _____.

  1. disease

  2. bleed

  3. fitness

  4. breathe

4. The traditional Mediterranean diet is fairly high in fat _____.

  1. cough

  2. diet

  3. backache

  4. medicine

5. When you _____, you take in oxygen.

  1. bleed

  2. diet

  3. fever

  4. breathe

Đáp án: 1. D, 2. A, 3. C, 4. B, 5. D

Hy vọng bài viết này của Phuong Nam Education sẽ giúp các bạn cải thiện được vốn từ của mình nhiều hơn. Các bạn cần phải luyện tập nhiều để thành thạo sử dụng từ vựng nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sở thích
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sở thích

Sở thích của con người rất đa dạng do đó mà kho từ vựng của chủ đề sở thích cũng lớn lên.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat