Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Thời trang, quần áo là những thứ gắn bó với chúng ta mỗi ngày, chúng góp phần giúp ta tự tin hơn để thể hiện chính mình trong học tập, công việc. Với những bạn đang muốn tiếp xúc với thời trang nhiều hơn ở nhiều ngôn ngữ khác nhau, thì nhất định bạn không thể bỏ qua bài viết giúp việc bổ sung từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời trang dưới đây của Phuong Nam Education.

Clothes

Thời trang (Fashion) là 1 thứ không thể thiếu trong cuộc sống chúng ta

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Wardrobe

Cách đọc: /ˈwɔːdrəʊb/

Ý nghĩa: Tủ quần áo

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • I put all my clothes in my wardrobe

Tôi bỏ tất cả quần áo tôi trong tủ quần áo.

  • My wardrobe is made of wood. 

Tủ quần áo của tôi được làm bằng gỗ.

wardrobe

I put all my clothes in my wardrobe.

Designer

Cách đọc: /dɪˈzaɪnər/

Ý nghĩa: Nhà thiết kế

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He has a dream to become a fashion designer.

Anh ấy có ước mơ trở thành nhà thiết kế thời trang.

  • She is one of the country's top fashion designers.

Cô ấy là một trong những nhà thiết kế thời trang hàng đầu của nước.

She is one of the country's top fashion designers.

Fashionable

Cách đọc: /ˈfæʃnəbl/

Ý nghĩa: Hợp thời trang

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • You look very fashionable with that style.

Bạn nhìn rất hợp thời trang với phong cách đó.

  • I have a very fashionable dad.

Tôi có một người bố rất hợp thời trang.

Sew

Cách đọc: /səʊ/

Ý nghĩa: May mặc

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • My dad is a sewer, he is very good at sewing.

Bố tôi là 1 thợ may, ông ấy rất giỏi trong việc may mặc.

  • I usually sew my own clothes.

Tôi thường tự may quần áo của tôi.

sew

I usually sew my own clothes.

Accessory

Cách đọc: /əkˈsesəri/

Ý nghĩa: Phụ kiện

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget your accessories when you go out.

Đừng quên phụ kiện của bạn khi ra ngoài nhà.

  • My watch and my ring are my two most important accessories.

Đồng hồ và nhẫn là 2 món phụ kiện quan trọng nhất của tôi.

accessories

My watch and my ring are my two most important accessories.

Baggy

Cách đọc: /ˈbæɡi/

Ý nghĩa: Rộng

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • I love baggy jeans. 

Tôi rất thích quần jean kiểu rộng.

  • That shirt is too baggy for you.

Cái áo ấy quá rộng đối với bạn.

Outfit

Cách đọc: /ˈaʊtfɪt/

Ý nghĩa: Trang phục, bộ đồ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • She is wearing an expensive outfit.

Cô ấy đang mặc 1 bộ đồ đắt tiền.

  • I wear a casual outfit to work every day.

Tôi mặc trang phục đơn giản để đến công ty mỗi ngày.

outfit

I wear a casual outfit to work every day​.

Leather

Cách đọc: /ˈleðər/

Ý nghĩa: da

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My belt is made from leather.

Thắt lưng của tôi được làm từ da.

  • Clothes that are made from leather are usually expensive.

Đồ làm từ da thường đắt tiền.

Sportswear

Cách đọc: /ˈspɔːrtswer/

Ý nghĩa: Đồ thể thao

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Sportswear is usually comfortable.

Đồ thể thao thường thoải mái.

  • You are not allowed to wear sportswear to school.

Bạn không được mặc quần áo thể thao đến trường.

sportswear

Sportswear is usually comfortable.​

Raincoat

Cách đọc: /ˈreɪnkəʊt/

Ý nghĩa: Áo mưa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Don’t forget your raincoat when you go out.

Đừng quên áo mưa của bạn khi ra ngoài.

  • It is no longer raining, take off your raincoat.

Đã hết mưa rồi, hãy cởi áo mưa của bạn ra.

Luyện tập

1. He wears nice clothes to work every day, he’s very _____.

  1. fashionable
  2. handsome
  3. beautiful
  4. gorgeous

2. Don’t throw your clothes everywhere, put them in the _____.

  1. bedroom
  2. kitchen
  3. wardrobe
  4. table

3. Look at him! He is the new _____ of Zara, all the clothes made by him are incredible!

  1. director
  2. model
  3. founder
  4.  designer

4. Your _____ is not appropriate for work today, you need to change it immediately.

  1. outfit
  2. stylish
  3. baggy
  4. work

5. This bag is the most expensive one in our store, it is made from pure _____.

  1. steel
  2. leather
  3. plastic
  4. paper

Đáp án: 1. A, 2. C, 3. D, 4. A, 5. B.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh hữu ích về chủ đề thời trang và cách áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày. Hy vọng bạn hài lòng về bài học hôm nay. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời trang đến đây là kết thúc, hãy đón chờ các bài học mới với những chủ đề thú vị hơn đến từ Phuong Nam Education trong thời gian sắp tới nhé! 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sở thích
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sở thích

Sở thích của con người rất đa dạng do đó mà kho từ vựng của chủ đề sở thích cũng lớn lên.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat