Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Nếu các bạn là một người ham học hỏi, chưa bao giờ là muộn để trau dồi kiến thức tiếng Anh. Các bạn nên bắt đầu từ việc học các vốn từ liên quan đến bản thân mình trước. Các phẩm chất con người là một chủ đề hay mà bạn cần học tập. Ngay sau đây, hãy theo dõi bài viết của Phuong Nam Education để biết thêm nhiều từ vựng mới.
Skillful
Cách đọc: /ˈskɪlfl/
Ý nghĩa: Khéo léo, khéo tay
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Anh ấy là một họa sĩ khéo tay.
Nhờ cách xử lý khéo léo của cô ấy, vấn đề đã được ngăn chặn.
Talented
Cách đọc: /ˈtæləntɪd/
Ý nghĩa: Tài năng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Một số nhạc sĩ trẻ này vô cùng tài năng.
Mục đích của buổi trình diễn thời trang này là tìm ra ứng viên tài năng nhất.
“Talented” - Tài năng
Clever
Cách đọc:
BE: /ˈklevə(r)/
AE: /ˈklevər/
Ý nghĩa: Thông minh
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Họ không đủ thông minh để tìm ra mật mã.
Anh ấy luôn thông minh trong trò chơi ô chữ.
Brave
Cách đọc: /breɪv/
Ý nghĩa: Dũng cảm
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy.
Sự tuyệt vọng đã khiến tôi trở nên dũng cảm.
“Brave” - Dũng cảm
Generous
Cách đọc: /ˈdʒenərəs/
Ý nghĩa: Phóng khoáng, hào phóng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Phòng trưng bày được đặt tên theo nhà hảo tâm hào phóng nhất của nó.
Cảm ơn sự quyên góp của bạn. Bạn thật hào phóng.
Hard-working
Cách đọc:
BE: /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/
AE: /ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/
Ý nghĩa: Chăm chỉ
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Bạn nên chăm chỉ hơn nếu muốn kiếm ra nhiều tiền.
Cô ấy là người chăm chỉ, người mà luôn đến lớp sớm.
“Hard-working” - Chăm chỉ
Polite
Cách đọc: /pəˈlaɪt/
Ý nghĩa: Lịch sự
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Hãy lịch sự với khách của chúng tôi.
Người phục vụ của chúng tôi rất lịch sự và có ích.
Sociable
Cách đọc: /ˈsəʊʃəbl/
Ý nghĩa: Hòa đồng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và nói chuyện với bất cứ ai.
Anh ấy không hòa đồng vì anh ta không chơi với bạn.
“Sociable” - Hòa đồng
Cautious
Cách đọc: /ˈkɔːʃəs/
Ý nghĩa: Thận trọng
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Chính phủ đã thận trọng trong phản ứng của mình đối với bản báo cáo.
Họ đã tiếp cận một cách rất thận trọng.
Loyal
Cách đọc: /ˈlɔɪəl/
Ý nghĩa: Trung thành
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Cô ấy là người bạn trung thành của tôi.
Tôi luôn trung thành với vợ của mình.
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1. He always keeps secrets for his friend. He is a _____ person.
brave
loyal
talented
generous
2. Paul shares his presents for his brother, Peter. He is so _____.
clever
hard-working
polite
generous
3. Alan is so _____ because he proposed to his girlfriend in front of many people.
sociable
skillful
polite
brave
4. Julia works 20 hours a day. She is the most _____ person I’ve ever met.
hard-working
cautious
loyal
clever
5. My sister is _____ student. She can speak 5 languages.
hard-working
sociable
talented
generous
Đáp án: 1. B, 2. D, 3. D, 4. A, 5. C
Các bài tập tiếng Anh về những tính từ chỉ phẩm chất của con người đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ này chưa? Nếu chưa thì các bạn nhớ hãy luyện tập thường xuyên hơn để thành thạo các từ vựng này nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...
Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...
Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...
Sở thích của con người rất đa dạng do đó mà kho từ vựng của chủ đề sở thích cũng lớn lên.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG