Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sở thích

Con người chúng ta ai cũng có những sở thích cho riêng mình. Để nói lên sở thích của mình hay sở thích của người khác bạn cần có một vốn từ vựng về chủ đề này. Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ mang đến cho bạn các từ vựng về chủ đề sở thích.

Từ vựng và các ví dụ

Gardening

Cách đọc:  /ˈɡɑː.dən.ɪŋ/

Ý nghĩa: Làm vườn

Ví dụ:

  • My father loves gardening.
    Bố tôi rất thích làm vườn. 
  • I will get a lot of land for gardening.
    Tôi sẽ mua nhiều đất để làm vườn.

My father loves gardening

My father loves gardening

Bird-watching

Cách đọc:  /ˈbɜːdˌwɒtʃ.ɪŋ/

Ý nghĩa: Ngắm chim

Ví dụ:

  • He really enjoys birdwatching in his freetime.
    Ông ấy rất thích ngắm chim vào thời gian rảnh.
  • This park is dedicated for birdwatching.
    Khu vườn này dành riêng cho việc ngắm chim.

Skating

Cách đọc:  /ˈskeɪ.tɪŋ/

Ý nghĩa: Trượt tuyết

Ví dụ:

  • Do you remember the day we skated at the city's park?
    Cậu còn nhớ những ngày chúng ta trượt ván công viên thành phố không?
  • I want to go skating this Sunday.
    Tôi muốn đi trượt ván vào chủ nhật.

I want to go skating this Sunday

I want to go skating this Sunday

Collecting

Cách đọc: /kəˈlekt/

Ý nghĩa: Thu thập

Ví dụ:

  • My grandfather loves collecting coins.
    Ông tôi thích thu thập tiền đồng.
  • Hansken collects a lot of stamps.
    Hansken thu thập rất nhiều tem.

Hiking

Cách đọc:  /ˈhaɪ.kɪŋ/

Ý nghĩa: Đi bộ đường dài

Ví dụ:

  • Our hobby is hiking.
    Sở thích của chúng tôi là đi bộ đường dài.
  • I am going hiking in the forest.
    Tôi định đi bộ vào khu rừng.

Our hobby is hiking

Our hobby is hiking

Drawing 

Cách đọc:  /ˈdrɔː.ɪŋ/

Ý nghĩa: Vẽ tranh

Ví dụ:

  • Rosie gave me her drawing last month.
    Rosie tặng bức tranh của cô ấy cho tôi hồi tháng rồi.
  • I want to learn to draw.
    Tôi muốn học vẽ tranh.

Knitting 

Cách đọc: /ˈnɪt.ɪŋ/

Ý nghĩa: Thêu

Ví dụ:

  • He has his knitting with him everywhere.
    Anh ấy lúc nào cũng mang đồ thuê ở mọi nơi.
  • I just can’t get into knitting.
    Tôi chỉ đơn giản là không thể thêu.

Woodworking 

Cách đọc: /ˈwʊd.wɝː.kɪŋ/

Ý nghĩa: Làm đồ gỗ

Ví dụ:

  • My brother enjoyed woodworking at school.
    Anh trai tôi thích làm đồ gỗ ở trường.
  • This center has a woodworking course.
     Trung tâm này có khóa học làm đồ gỗ.

My brother enjoyed woodworking at school

My brother enjoyed woodworking at school

Surfing

Cách đọc:  /ˈsɜː.fɪŋ/

Ý nghĩa: Lướt sóng

Ví dụ:

  • Halan learned surfing after coming to Sydney.
    Halan học lướt sóng sau khi đến Sydney.
  • We go surfing every weekend.
    Chúng tôi lướt sóng mỗi cuối tuần.

Pottery 

Cách đọc:  /ˈpɒt.ər.i/

Ý nghĩa: Làm đồ gốm

Ví dụ:

  • He learned pottery in his leisure time.
    Anh ta học làm đồ gốm trong thời gian rảnh.
  • This pottery is made by my cousin.
    Đồ gốm này là do anh họ tôi làm.

Luyện tập

  1. Laura takes up _____ because she loves making cute clothes.
  2. Since I was a kid I was always in our garden with my father. And now I love ____ to grow little plants for our home.
  3. She loves making things with her hand and _____ was the perfect hobby for her.
  4. He has a lot of stamps because he loves _____ stamps.
  5. My cousin’s house is always covered with colors because of his ______ hobby.

Đáp án: 1. knitting, 2. gardening, 3. pottery, 4. collecting, 5. drawing

Và đó là một số từ vựng về sở thích của mọi người khi họ có thời gian rảnh. Chúc các bạn học được thêm nhiều từ vựng mới và luyện tập sử dụng các từ vựng này thật nhuần nhuyễn.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat