Từ vựng về chủ đề Phim ảnh

Có rất nhiều bạn học tiếng Anh qua các bộ phim vì có thể vừa học, vừa giải trí, tuy vậy, trước khi đến với các bộ phim, bạn phải biết rõ được các từ vựng liên quan đến các thể loại phim hoặc các từ khóa liên quan đến phim ảnh. Với bài học hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ liên quan đến chủ đề này qua các ví dụ và bài tập áp dụng.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Action

Cách đọc: /ˈækʃn/

Ý nghĩa: Hành động

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Action films

Phim hành động

  • Fast and Furious 7 is the best action film I have ever seen.

Fast and Furious là phim hành động hay nhất tôi từng xem. 

Comedy

Cách đọc: /ˈkɑːmədi/

Ý nghĩa: Phim hài

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I enjoy watching comedy films.

Tôi thích xem phim hài.

  • Tran Thanh is known for his roles in many comedy films.

Những bộ phim hài hước mang lại sự giải trí sau những giờ làm việc mệt mỏi

Những bộ phim hài hước mang lại sự giải trí sau những giờ làm việc mệt mỏi

Horror

Cách đọc: /ˈhɒrə(r)/

Ý nghĩa: Kinh dị

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • My favorite horror film is Insidious 3.

Phim kinh dị yêu thích của tôi là Insidious 3.

  • I can’t watch horror films, they are too scary.

Tôi không thể xem phim kinh dị, nó quá đáng sợ.

Romantic

Cách đọc: /rəʊˈmæntɪk/

Ý nghĩa: Lãng mạn, tình cảm

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • She cried while watching a romantic film.

Cô ấy khóc khi xem phim tình cảm.

  • Girls usually enjoy romantic films more than boys.

Con gái thường thích xem phim tình cảm hơn con trai .

Phim lãng mạn được yêu thích bởi nhiều người

Phim lãng mạn được yêu thích bởi nhiều người

Documentary

Cách đọc: /ˌdɑːkjuˈmentri/

Ý nghĩa: Phim tài liệu

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • “Ali” is a documentary film about the life of Muhammad Ali.

Ali là bộ phim tài liệu về cuộc đời của Muhammad Ali.

  • He spent 5 hours yesterday completing the documentary about his idol.

Anh ấy dành 5 tiếng vào ngày hôm qua để hoàn thành bộ phim tài liệu về thần tượng của anh ấy.

Cartoon

Cách đọc: /kɑːˈtuːn/

Ý nghĩa: Phim hoạt hình

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Not all cartoons are made for kids.

Không phải tất cả hoạt hình đều dành cho trẻ nhỏ.

  • Cartoons are very realistic nowadays.

Phim hoạt hình rất chân thực vào ngày nay.

Được yêu thích bởi mọi lứa tuổi, phim hoạt hình là một trong những thể loại phim phổ biến nhất.

Được yêu thích bởi mọi lứa tuổi, phim hoạt hình là một trong những thể loại phim phổ biến nhất.

Director

Cách đọc: /dəˈrektə(r)/

Ý nghĩa: Đạo diễn

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • Sam Raimi is the director of the film Doctor Strange.

Sam Raimi là đạo diễn của phim Doctor Strange.

  • Bong Joon Ho won the award for the best director of the year.

Bong Joon Ho thắng giải đạo diễn xuất sắc nhất năm.

Character

Cách đọc: /ˈkærəktə(r)/

Ý nghĩa: Nhân vật

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Peter Parker is the main character in the film Spider-Man.

Peter Parker là nhân vật chính trong phim Người Nhện.

  • She is the most hated character in the movie.

Cô ấy là nhân vật bị ghét nhất phim.

Protagonist

Cách đọc: /prəˈtæɡənɪst/

Ý nghĩa: Nhân vật chính diện

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Usually, there is more than 1 protagonist in a film. 

Thông thường, có hơn 1 nhân vật chính diện trong 1 phim.

  • Although being a protagonist, he is very hated by the audience.

Mặc dù là 1 nhân vật chính diện, anh ấy bị ghét bởi khán giả.

Antagonist

Cách đọc: /ænˈtæɡənɪst/

Ý nghĩa: Nhân vật phản diện

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He was praised for his performance as the antagonist of the film.

Anh ấy được khen ngợi vì màn trình diễn vai phản diện trong phim.

Các nhân vật phản diện góp phần làm tăng sự kịch tính cho các phim

Các nhân vật phản diện góp phần làm tăng sự kịch tính cho các phim

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. That character is a good guy, he is the _____. 

  1. director
  2. protagonist
  3. antagonist
  4. villain

2. There is my daughter tonight so we will watch a _____ at the theater.

  1. cartoon
  2. romantic
  3. horror
  4. documentary

3. He is the killer in the film, he definitely is the _____. 

  1. antagonist
  2. director
  3. character
  4. protagonist

4. This _____ film is so boring, it only talks about the life of the character.

  1. romantic
  2. horror
  3. cartoon
  4. documentary

5. I couldn't sleep after finishing that _____ film, it was too scary.

  1. documentary
  2. cartoon
  3. horror
  4. action

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. A, 4. D, 5. C

Bài học sẽ kết thúc sau phần bài tập, rất mong các bạn hài lòng với buổi học hôm nay. Đừng quên luyện tập với các bài tập từ vựng và ôn tập để có được kiến thức vững vàng nhé. Vẫn còn rất nhiều chủ đề thú vị trong thời gian sắp tới, mong các bạn chú ý đón xem trên website của Phuong Nam Education nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat