Từ vựng về chủ đề Gia đình

Một trong những phương pháp để học giỏi tiếng Anh và tự tin giao tiếp tốt với người bản xứ đó chính là học từ vựng càng nhiều càng tốt. Không những thế, bạn cần phải tìm hiểu và học thêm những từ vựng của đa dạng chủ đề khác nhau mà xoay quanh trong cuộc sống thường nhật của bạn. Hiện nay, khi giao tiếp tiếng Anh chắc chắn bạn sẽ bắt gặp chủ đề về gia đình rất nhiều trong các cuộc hội thoại, thậm chí là ở các bài đọc tiếng Anh. Đây là một trong những chủ đề được xem khá phổ biến trong tiếng Anh vì nó thường xuất hiện trong các cuộc hội thoại và bài học. Trong bài viết ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ gợi ý cho bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này để bạn có thể tham khảo và trau dồi thêm kiến thức từ vựng về chủ đề gia đình của mình nhé.

Từ vựng về các thành viên trong gia đình 

Parent

Cách đọc: /ˈpeərənt/

Ý nghĩa: Ba hoặc mẹ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • You have to ask your parent’s permission before inviting friends over.

 Nếu muốn mời bạn sang nhà chơi thì bạn cần phải xin phép bố hoặc mẹ.

  • My parents did not know about the result of my final test.

 Bố mẹ tôi không ai biết về kết quả điểm thi cuối kỳ của tôi cả.

Sibling 

Cách đọc: /ˈsɪblɪŋ/

Ý nghĩa: Anh chị em ruột

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • How many siblings do you have?.

Sibling 

Bạn có mấy anh chị em?

  • Tom and Emily are my siblings

Cả Tom và Emily đều là anh chị ruột của tôi. 

Spouse

Cách đọc: /spaʊs/

Ý nghĩa: Vợ hoặc chồng 

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The woman who is standing beside the red car is my spouse

Người phụ nữ đang đứng kế bên chiếc xe màu đỏ là vợ của tôi đấy.

  • My spouse is playing chess with yours. 

Chồng của tôi đang đánh cờ với chồng cô đấy.

Stepmother

Cách đọc: /ˈstepmʌðə(r)/

Ý nghĩa: Mẹ kế

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I have heard that your stepmother is a caring woman. 

Tôi nghe nói mẹ kế bạn là một người phụ nữ đảm đang. 

  • Mike’s dad has just remarried with Ms Flora and she is now Mike’s stepmother

Bố của Mike vừa tái hôn với cô Flora và bây giờ cô ấy sẽ là mẹ kế của Mike. 

Stepfather

Cách đọc: /ˈstepfɑːðə(r)/

Ý nghĩa: Cha dượng, bố dượng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Does your stepfather treat you well, Janet? 

Bố dượng có đối xử tốt với bạn không Janet?

  • Mr Walnut has just got married to Pink’s mom, and he is now her stepfather.

Ông Walnut vừa kết hôn với mẹ của Pink và hiện tại ông ta là cha dượng của cô ấy.

Grandchildren

Cách đọc: /grændˈtʃɪl.drən/

Ý nghĩa: Các cháu (của ông bà ngoại hoặc ông bà nội)

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • My grandchildren are over 10-year old now.

Grandchildren

 Mấy đứa cháu nội của tôi giờ cũng hơn 10 tuổi hết rồi

  • How often do your grandchildren visit you? 

Mấy đứa cháu ngoại có thường tới thăm bà không?

Granddaughter

Cách đọc: /ˈgrændɔːtə(r)/

Ý nghĩa: Cháu gái (của ông bà ngoại hoặc ông bà nội)

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Milan is Ms Walnut’s granddaughter and she is such a gorgeous girl. 

Granddaughter

Milan là cháu nội của bà Walnut và cô ta rất xinh xắn. 

  • I have two granddaughters and they are now studying in the most prestigious university in Ho Chi Minh city. 

Tôi có hai đứa cháu gái và bây giờ chúng đang theo học tại một trường đại học uy tín nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Grandson

Cách đọc: /ˈgrænsʌn/

Ý nghĩa: Cháu trai (của ông bà ngoại hoặc ông bà nội)

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • How often does your grandson visit you? 

Đứa cháu trai của bà có thường về thăm bà không?

  • Alex and Bob are my brilligent grandsons.

Cả Alex và Bob đều là hai đứa cháu trai thông minh sáng dạ của tôi.

Nephew

Cách đọc: /ˈnefjuː/

Ý nghĩa: Cháu trai

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My sister has just given birth to a plump baby boy and he is now my nephew.

Chị tôi vừa hạ sinh một bé trai bụ bẫm và bây giờ nó cũng là cháu trai của tôi.

  • Mr Jimson is Alex’s uncle and Alex is Mr Jimson’s nephew.

Ngài Jimson là chú của Alex, còn Alex là cháu trai của ngài ấy.

 Niece

Cách đọc: /niːs/

Ý nghĩa: Cháu gái

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Does your niece look like you, Stephen? 

Cháu gái của cậu có nhìn giống cậu không Stephen?

  • The only person that my niece, whose name is Sara, can get on well with is me. 

Niece

Người duy nhất mà cháu gái tôi, Sara, có thể làm bạn thân thiết được là tôi.

Bài tập củng cố

1. A boy who calls you uncle is your ______

   A. niece

   B. nephew

   C. grandson

   D. granddaughter

2. You are grandfather and your son’s children are your______

   A. grandchildren

   B. grandson

   C. sibling

   D. friend

3. You have two sisters and they are your_______

   A. aunt

   B. granddaughter

   C. siblings

   D. older sisters

4. In English, what is another way to say dad and mom?

   A. Family

   B. Sisters

   C. Stepfather

   D. Parents

5. Mike’s dad has just got married to a new woman, and she is now Mike’s _______

   A. stepmother

   B. stepfather

   C. mother

   D. aunt

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. D, 5. A

Đó là một số từ vựng phổ biến của chủ đề gia đình mà Phuong Nam Education muốn chia sẻ đến bạn trong bài viết ngày hôm nay. Ngoài việc đọc và tham khảo ra, bạn cần phải thường xuyên áp dụng khi luyện nói tiếng Anh để có thể nhớ và biết cách sử dụng chúng sao cho đúng ngữ cảnh. Phuong Nam Education chúc bạn đọc có những buổi học và ôn tập thật hiệu quả sau khi tham khảo bài viết của ngày hôm nay nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat