Từ vựng tiếng Anh chủ đề Việc làm

Việc làm là một thứ mà ai cũng phải nghĩ đến phải mơ đến và luôn luôn nhắc về nó. Đối với những bạn đang muốn học tiếng Anh lên trình độ B1 thì việc học thêm thật nhiều từ vựng về chủ đề này là vô cùng cần thiết. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu thêm về các từ vựng trong chủ đề việc làm trong bài viết này nhé.

Từ vựng và các ví dụ

Architect

Cách đọc:  /ˈɑː.kɪ.tekt/

Ý nghĩa: kiến trúc sự

Ví dụ:

  • Ivan was an architect when he was young.
    Ivan từng là một kiến trúc khi khi ông ta còn trẻ.
  • To become an architect, you must first graduate from university.
    Muốn trở thành kiến trúc sư, trước tiên bạn phải tốt nghiệp đại học.

Ivan was an architect when he was young

Ivan was an architect when he was young

Chef

Cách đọc:  /ʃef/

Ý nghĩa: bếp trưởng

Ví dụ:

  • Everything in the kitchen must follow the chef.
    Mọi thứ trong nhà bếp phải tuân theo bếp trưởng.
  • This chef is one of the small number of chefs who obtain 2 stars.
    Đầu bếp này là một trong số ít đầu bếp nhận được 2 sao.

Dentist

Cách đọc: /ˈden.tɪst/

Ý nghĩa: nha sĩ

Ví dụ:

  • Are you scared of dentists?
    Em sợ nha sĩ hả?
  • Marry has a toothache so she has to see a dentist.
    Marry bị đau răng nên cô ấy phải đi nha sĩ.

Are you scared of dentists?

Are you scared of dentists?

Journalist

Cách đọc: /ˈdʒɜː.nə.lɪst/

Ý nghĩa: nhà báo

Ví dụ:

  • A journalist will come later for the incident last night.
    Một nhà báo sẽ đến vì chuyện xảy ra tối qua.
  • I want to be a journalist when I grow up.
    Lớn lên em muốn làm nhà báo.

Lawyer

Cách đọc: /ˈlɔɪ.ər/

Ý nghĩa: luật sư

Ví dụ:

  • Two lawyers will battle for justice in court.
    Hai luật sư sẽ đấu tranh vì công lý ở trên tòa.
  • My mother is a lawyer.
    Mẹ tôi là một luật sư.

Two lawyers will battle for justice in court.

Two lawyers will battle for justice in court

Musician

Cách đọc: /mjuːˈzɪʃ.ən/

Ý nghĩa: nhạc công

Ví dụ:

  • Being a musician is hard.
    Trở thành nhạc công khó khăn lắm.
  • You must practice 40 hours a day to become a musician.
    Bạn phải luyện tập một ngày 40 tiếng để trở thành nhạc công.

Pilot

Cách đọc: /ˈpaɪ.lət/

Ý nghĩa: phi công

Ví dụ:

  • You love flying so that you can become a pilot.
    Bạn thích bay lượn tới nỗi bạn muốn trở thành phi công.
  • You are so tall, you must be a pilot.
    Bạn cao quá chắc bạn là phi công.

You love flying so that you can become a pilot

You love flying so that you can become a pilot

Scientist

Cách đọc: /ˈsaɪən.tɪst/

Ý nghĩa: nhà khoa học

Ví dụ:

  • A new element has been discovered by an unknown scientist.
    Một nguyên tố mới vừa được một khoa học gia vô danh tìm ra.
  • This article here is written by a famous scientist.
    Bài báo này được viết bởi một khoa học gia nổi tiếng.

Secretary  

Cách đọc: /ˈsek.rə.tər.i/

Ý nghĩa: thư ký

Ví dụ:

  • Mr. Harry will need a new secretary next year.
    Ông Harry sang năm sẽ cần một thư ký mới.
  • Our secretary has done significantly well.
    Thư ký của chúng tôi đã làm việc rất tốt.

Our secretary has done significantly well

Our secretary has done significantly well

Psychologist 

Cách đọc:  /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/

Ý nghĩa: nhà tâm thần học.

Ví dụ:

  • He has been a psychologist for more than 20 years.
    Anh ta đã làm nhà tâm thần học được hơn 20 năm.
  • Sue had an appointment with a psychologist.
    Cô Sue có hẹn với nhà tâm thần học.

Luyện tập

  1. He knows how people’s minds work. He must be a _____.
  2. They discover new things. They must be _____.
  3. He knows how to fly a plane. He must be a _____.
  4. They know how to play a musical instrument. They must be _____.
  5. She knows how to cook in a restaurant’s kitchen. She must be a _____.

Đáp án: 1. psychologist, 2. scientists, 3. pilot, 4. musicians, 5. chef

Trên đây là một số từ vựng về chủ đề công việc cho các bạn ôn thi B1. Mong các bạn có thể tiếp thu được nhiều kiến thức và luyện tập dùng các từ vựng mới để có thể ghi nhớ chúng lâu hơn.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...

Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người
Từ vựng chủ đề Phẩm chất con người

Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Thời trang

Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Cảm xúc

Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat