Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáo dục
Bạn đang muốn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục để giao tiếp và đặt câu? Vậy phải làm sao? Đừng lo, bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ bật mí cho bạn các từ vựng về chủ đề Giáo dục thông dụng nhất. Chắc chắn nếu dành thời gian học vốn tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện một cách nhanh chóng đấy.
Absent
Cách đọc: /ˈæbsənt/
Ý nghĩa: Vắng mặt
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
He was absent from work for two weeks.
Anh ấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần.
Local people were conspicuously absent from the meeting.
Người dân địa phương vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp.
Bookshelf
Cách đọc: /ˈbʊkʃelf/
Ý nghĩa: Kệ sách
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
The bookshelf here is full of books.
Kệ sách chỗ này đã đầy cả sách.
This bookshelf is very big which has 3 compartments.
Kệ sách này rất to và có 3 ngăn.
“Bookshelf” - Kệ sách
Certificate
Cách đọc:
Ý nghĩa: Giấy chứng nhận, chứng chỉ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
A certificate of completion will be issued to all who complete the course.
Chứng chỉ hoàn thành khóa học sẽ được cấp cho tất cả những ai hoàn thành khóa học.
After taking this class, she received a certificate.
Sau khi học lớp học này, cô ấy đã nhận được chứng nhận.
Chemistry
Cách đọc: /ˈkemɪstri/
Ý nghĩa: Hóa học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
He learns chemistry at university.
Anh ấy học hóa học ở trường đại học.
We do not fully understand the chemistry of genes.
Chúng tôi không hiểu đầy đủ về hóa học của gen.
“Chemistry” - Hóa học
Course
Cách đọc:
Ý nghĩa: Khóa học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
I want to do a course in art and design.
Tôi muốn tham gia một khóa học về nghệ thuật và thiết kế.
The department offers short courses in drama, fiction, and poetry.
Khoa cung cấp các khóa học ngắn hạn về kịch, tiểu thuyết và thơ.
Curriculum
Cách đọc: /kəˈrɪkjələm/
Ý nghĩa: Chương trình học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
America's school curriculum is different from Viet Nam.
Chương trình học ở Mỹ khác Việt Nam.
I can't keep up with this curriculum.
Tôi không theo kịp chương trình học này.
Dictionary
Cách đọc:
Ý nghĩa: Từ điển
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
a Spanish-English dictionary
từ điển Tây Ban Nha-Anh
If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary.
Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tra từ điển.
“Dictionary” - Từ điển
Laboratory
Cách đọc:
Ý nghĩa: Phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
a clinical laboratory
Phòng thí nghiệm lâm sàng
The effects of weathering can be simulated in the laboratory.
Các tác động của thời tiết có thể được mô phỏng trong phòng thí nghiệm.
Library
Cách đọc:
Ý nghĩa: Thư viện
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
a public library
Thư viện công cộng
How often do you go to the library?
Bao lâu thì bạn đến thư viện một lần?
“Library” - Thư viện
Research
Cách đọc:
Ý nghĩa: Nghiên cứu
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Scientific research
Nghiên cứu khoa học
They are raising money for cancer research.
Họ đang gây quỹ cho nghiên cứu ung thư.
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1. You need to go on management training _____.
A. course
B. dictionary
C. chemistry
D. bookshelf
2. I love _____ because I learn how to mix substances to produce a reaction.
A. laboratory
B. curriculum
C. chemistry
D. library
3. I’ve got a _____ in a cooking class.
A. dictionary
B. absent
C. research
D. certificate
4. Before we do a professional paper, we need to do some _____ to prove our study.
A. bookshelf
B. research
C. laboratory
D. course
5. I have already signed up for swimming _____ at the university.
A. course
B. curriculum
C. dictionary
D. certificate
Đáp án: 1. A; 2. C; 3. D; 4. B; 5. A
Bài viết trên của Phuong Nam Education chắc hẳn đã giúp các bạn trong việc cải thiện được vốn từ của mình nhiều hơn về chủ đề giáo dục. Để nhớ từ vựng lâu hơn, các bạn cần phải luyện tập nhiều để thành thạo nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Chủ đề sức khỏe được các bạn theo học tiếng Anh quan tâm nhiều vì đây là chủ đề gần gũi với các bạn nhưng cũng rất khó, nhất...
Tính cách tốt đẹp của con người hay còn gọi là các phẩm chất, có nhiều cách thể hiện trong tiếng Anh. Tồn tại trong một con...
Nhu cầu học tiếng Anh đối với mỗi người là rất cao. Để có thể dễ tiếp cận hơn, việc học từ vựng theo các chủ đề phương pháp hiệu quả, chủ đề hôm...
Từ vựng về cảm xúc không hẳn là 1 chủ đề mới đối với nhiều bạn đã có kiến thức ổn về tiếng Anh. Tuy vậy, chủ đề này không hề đơn giản như mọi người...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG