Từ vựng về Phụ kiện Thời trang
Bạn đừng quá lo lắng nếu bạn đang chưa có từ vựng về chủ đề phụ kiện thời trang. Bạn hoàn toàn có thời gian để tìm hiểu và học hỏi thêm. Nếu bạn muốn nắm được thêm nhiều từ vựng về chủ đề này, mời bạn đọc bài viết dưới đây của Phuong Nam Education!
Bracelet
Cách đọc: /ˈbreɪslət/
Ý nghĩa: Vòng tay
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cô ấy có một chiếc vòng tay lấp lánh trên cổ tay của mình.
Chồng tôi đã mua vòng tay này cho tôi
“Bracelet” là từ tiếng Anh chỉ vòng đeo tay
Earring
Cách đọc:
BE: /ˈɪərɪŋ/
AE: /ˈɪrɪŋ/
Ý nghĩa: Hoa tai
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cô ấy đang đeo một đôi hoa tai rất đẹp.
Đôi hoa tai này không hợp với cái đầm.
Necklace
Cách đọc: /ˈnekləs/
Ý nghĩa: Dây chuyền
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tôi đang đeo sợi dây chuyền kim cương.
Bạn nên mua sợi dây chuyền đó ở cửa hàng.
“Necklace” nghĩa là “dây chuyền”
Ring
Cách đọc: /rɪŋ/
Ý nghĩa: Nhẫn
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Mẹ cô đã tặng cô một chiếc nhẫn rất đẹp.
Anh ấy đang đeo một chiếc nhẫn ở ngón giữa của mình.
Sunglasses
Cách đọc:
BE: /ˈsʌnɡlɑːsɪz/
AE: /ˈsʌnɡlæsɪz/
Ý nghĩa: Kính râm
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Kính râm của cô ấy được đặt trên đầu.
Bạn nên mang kính râm khi mắt bị đau.
Watch
Cách đọc:
BE: /wɒtʃ/
AE: /wɑːtʃ/
Ý nghĩa: Đồng hồ đeo tay
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Tôi đã mua cái đồng hồ đeo tay này hôm qua.
Tôi đã để quên cái đồng hồ đeo tay này trên tàu điện ngầm
“a watch” là cái đồng hồ đeo tay
Belt
Cách đọc: /belt/
Ý nghĩa: Dây thắt lưng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Mẹ tôi mặc dây thắt lưng với cái đầm.
Tôi thích sưu tầm dây thắt lưng từ nhiều nhãn hàng.
Hat
Cách đọc: /hæt/
Ý nghĩa: Cái nón
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Làm ơn đội mũ lên rồi đi thôi.
Một cầu thủ bóng chày đã cho tôi cái nón này.
Handbag
Cách đọc: /ˈhændbæɡ/
Ý nghĩa: Túi xách tay
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cô ấy đang lục trong túi xách để lấy chìa khóa.
Cái túi xách này thật thời thượng.
Nếu muốn nói về túi xách tay, bạn dùng "Handbag"
Cách đọc: /ˈæŋklət/
Ý nghĩa: Vòng chân
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cái vòng chân này to hơn cổ chân tôi.
Tôi đã nhặt một chiếc vòng chân trong buổi trình diễn thời trang.
Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.
1. I want to wear something on my neck. Can you buy me a _____ ?
A. earring
B. necklace
C. handbag
D. watch
2. I need a _____ to know about the time when I do the test.
A. belt
B. bracelet
C. watch
D. anklet
3. It’s a shame because the _____ is smaller than my wrist!
A. bracelet
B. hat
C. sunglasses
D. belt
4. On my wedding day, my husband gives me a beautiful _____
A. handbag
B. sunglasses
C. watch
D. ring
5. He wears a _____ around his belly. It’s horrible!
A. belt
B. ring
C. anklet
D. necklace
Đáp án: 1. B, 2. C, 3. A, 4. D, 5. A
Chủ đề này tạm dừng tại đây, hy vọng với những kiến thức trên, các bạn có thể sử dụng được các từ vựng đó trong cuộc sống hằng ngày. Các bạn hãy cùng đón chờ thêm nhiều bài viết của Phuong Nam Education về các mẫu ngữ pháp mới mẻ hơn nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...
Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...
Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...
Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG