Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Các hoạt động bạn làm hằng ngày là một chủ đề vô cùng quen thuộc với mọi người trong cuộc sống. Để cho việc nói tiếng Anh hằng ngày của chúng ta trở nên trôi chảy hơn hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu thêm về từ vựng của chủ đề này nhé.

Từ vựng và các ví dụ

Have lunch

Cách đọc: /hæv lʌntʃ/

Ý nghĩa: Ăn trưa

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • We usually have lunch at 12 o’clock.
    Chúng tôi thường ăn trưa lúc 12 giờ.
  • After coming home, we have lunch.
    Sau khi về nhà, chúng tôi ăn trưa.

Have breakfast

Cách đọc: /hævˈbrek.fəst/

Ý nghĩa: Ăn sáng

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • It is not good to not have breakfast.

         Không ăn sáng là không tốt đâu.

  • You just can’t have breakfast in bed like that.

          Cậu không thể cứ thế mà ăn sáng trên giường được.

A2vocab

You just can’t have breakfast in bed like that.

Have dinner

Cách đọc: /hævˈdɪn.ər/

Ý nghĩa: Ăn tối

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • We have dinner at home.

          Chúng tôi ăn tối ở nhà.

  • After having dinner, you should do your homework.

          Sau khi ăn tối, bạn nên làm bài tập.

Go to school

Cách đọc:  /ɡəʊ tuː skuːl/

Ý nghĩa: Đi đến trường (đi học)

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • We go to school everyday.

          Chúng tôi đi học mỗi ngày.

  • My little brother hates going to school.

          Em trai tôi ghét đi học.

A2

We go to school everyday.

Go home

Cách đọc: /ɡəʊ həʊm/

Ý nghĩa: Về nhà

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • After class ends, we go home.

          Sau khi hết tiết học, chúng tôi đi về nhà.

  • Everyone should go home directly, no detour.

          Mọi người nên đi thẳng về nhà, không được la cà.

Wake up

Cách đọc:  /ˈweɪk.ʌp /

Ý nghĩa: Thức dậy

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • My dogs always wake up early.

          Các chú chó của tôi lúc nào cũng dậy sớm.

  • Mom wakes up at 5 a.m.

          Mẹ thức dậy lúc 5 giờ sáng.

A2

Mom wakes up at 5 a.m.

Have/Take a shower

Cách đọc: /hæv ə ʃaʊər/

Ý nghĩa: Đi tắm (vòi sen)

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • Don't have a shower right after you eat.

          Đừng tắm ngay sau khi ăn.

  • After a long sleep, I have a shower to refresh my mind.

          Sau khi ngủ một giấc dài, tôi đi tắm để thanh lọc tâm trí.

Brush your teeth

Cách đọc:  /brʌʃ jɔːr tiːθ/

Ý nghĩa: Đánh răng

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • You should always brush your teeth twice a day.

          Bạn nên luôn luôn đánh răng hai lần một ngày.

  • John eats breakfast and brushes his teeth.

          John ăn sáng và đánh răng.

Do homework

Cách đọc: /də ˈhəʊm.wɜːk/

Ý nghĩa: Làm bài tập

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • Good kids always do their homework.

          Bé ngoan luôn làm bài tập.

  • If you don’t do your homework, you will lose points.

          Nếu em không làm bài tập thì em sẽ bị mất điểm đó.

Good kids always do their homework.

Go to bed

Cách đọc: /ɡəʊ tuː bed/

Ý nghĩa: Đi ngủ

Loại từ: Cụm động từ

Ví dụ:

  • It’s 10 p.m. Let’s go to bed.

          10 giờ rồi. Đi ngủ thôi.

  • Baby should go to bed early.

          Em bé nên đi ngủ sớm.

Luyện tập

1.When you open your eyes after sleeping.

  1. Wake up
  2. Brush your teeth
  3. Go home

2. It’s too late at night. _____!

  1. Wake up
  2. Go to sleep
  3. Do homework.

3. Now, everyone gets minus points because no one _____ at home.

  1. go to sleep
  2. have dinner
  3. do homework

4. Your body is all dirty, _____ now!

  1. have a shower
  2. go play
  3. have breakfast

5. If you don’t _____ everyday, you will have tooth decay.

  1. go home
  2. brush your teeth
  3. wake up

Đáp án: 1. A, 2. B, 3. C, 4. A, 5. B

Trên đây là một số từ vựng về chủ đề hoạt động hàng ngày mà bạn có thể dùng để nói chuyện bằng Tiếng Anh mỗi ngày. Các bạn hãy nhớ thường xuyên đọc và viết câu để luyện tập những từ vựng bạn đã học nhé. Chúc các bạn có một kỳ thi thật tốt.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Từ vựng tiếng anh về chủ đề Quân đội
Từ vựng tiếng anh về chủ đề Quân đội

Ngoài những chủ đề từ vựng như thời tiết, nấu ăn, cuộc sống hàng ngày…thì trong bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng thuộc chủ...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat