Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Vấn đề du lịch đang trở nên càng ngày phổ biến do nhu cầu của mọi người tăng cao và bên cạnh việc đi du lịch trong nước thì du lịch ngoài nước khá là nổi trội. Nhưng để đi du lịch nước ngoài thì ta cũng cần phải có thêm kiến thức cũng như ngôn ngữ để giao tiếp cũng như có thể hiểu được mà không cần phải nhờ đến bất kì ai hay công cụ nào để dịch. Cho nên trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng phổ biến về chủ đề du lịch.

 Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Airline schedule

Cách đọc: /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/

Ý nghĩa: Lịch trình bày

Loại từ: Cụm danh từ

Ví dụ: 

  • Could you please give me the airline schedule?
    Bạn vui lòng cho tôi lịch trình bay được không?
  • Airline schedule changed two minutes ago.
    Lịch trình bay đã thay đổi cách đây 2 phút rồi.

 

Baggage allowance

Cách đọc: /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/

Ý nghĩa: Số cân hành lý được phép mang theo

Loại từ: Cụm danh từ

Ví dụ:

  • This is your baggage allowance.
    Đây là số cân hành lý cho phép của bạn.
  • May I ask you about my baggage allowance for my flight tomorrow?
    Tôi có thể hỏi về số cân hành lý cho phép của tôi cho chuyến bay không?

A2Vocab

Số kí được phép mang theo

 

Boarding pass

Cách đọc: /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/

Ý nghĩa: Vé lên máy bay

Loại từ: Cụm danh từ

Ví dụ:

  • Before taking off, the ticket-collector will check your boarding pass.
    Trước khi cất cánh, người kiểm soát vé sẽ kiểm tra vé máy bay của bạn.
  • I forgot to bring the boarding pass so I must come back to get it.
    Tôi đã quên mang theo vé lên máy bay vì vậy tôi phải quay lại để lấy nó.

 

Check-in

Cách đọc: /ˈtʃek ɪn/

Ý nghĩa: Thủ tục vào cửa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The airline apologizes for long delays at check-ins today.
    Hãng bay xin lỗi vì trì hoãn lâu tại khu vực vào cửa ngày hôm nay. 
  • Aim to arrive at check-in at least two hours before departure.
    Nhằm mục đích là đến làm thủ tục vào cửa ít nhất hai tiếng trước khi khởi hành.

A2vocab

Làm thủ tục trước khi khởi hành tại sân bay

Complimentary

Cách đọc: /ˌkɒmplɪˈmentri/

Ý nghĩa: Đồ hoặc dịch vụ miễn phí đi kèm

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

  • Complimentary tickets for the show.
    Vé miễn phí cho buổi biểu diễn.
  • The hotel offers a complimentary breakfast and evening cocktails.
    Khách sạn phục vụ bữa sáng và cocktail tối miễn phí.

Deposit

Cách đọc: /dɪˈpɒzɪt/

Ý nghĩa: Tiền đặt cọc

Loại từ : Danh từ 

Ví dụ:

  • They normally ask you to pay $100 as a deposit.
    Họ thường yêu cầu bạn trả 100 đô dưới dạng tiền đặt cọc.
  • All deposits are non-refundable.
    Tất cả các khoản đặt cọc đều không được trả lại.

A2vocab

Tiền đặt cọc để giữ chân một cái gì đó

Destination

Cách đọc: /ˌdestɪˈneɪʃn/

Ý nghĩa: Điểm đến

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Our luggage was checked all the way through to our final destination.
    Hành lý của chúng tôi đã được kiểm tra tất cả các con đường cho đến điểm đến cuối cùng.
  • The USA is the last destination in my travel list.
    Nước Mỹ là điểm đến cuối cùng trong danh sách du lịch của tôi.

Inclusive tour

Cách đọc: /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/

Ý nghĩa: Chuyến du lịch trọn gói

Loại từ: Cụm danh từ

Ví dụ:

  • I want to find an inclusive tour.
    Tôi muốn tìm một chuyến du lịch trọn gói.
  • I am sorry to tell you that the inclusive tour is unavailable this season.
    Tôi xin lỗi phải thông báo cho bạn rằng không có chuyến du lịch nào ở mùa này.

Compensation

Cách đọc: /ˌkɒmpenˈseɪʃn/

Ý nghĩa: Tiền bồi thường

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • She received a cash sum by way of compensation.
    Cô ấy đã nhận được một khoản tiền mặt bằng cách bồi thường.
  • She has received the compensation this morning.
    Cô ta đã nhận tiền bồi thường vào sáng nay.

Timetable

Cách đọc: /ˈtaɪmteɪbl/

Ý nghĩa: Thời gian biểu

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He drew up a detailed timetable.
    Anh ấy đã vẽ ra một thời gian biểu chi tiết.
  • He is a principal person so he always puts the timetable everyday.
    Anh ta là một người sống nguyên tắc vì vậy anh ta luôn luôn đặt thời gian biểu mỗi ngày.

 

A2vocab

Lịch trình cụ thể khi đi du lịch

Luyện tập

  1. ______is a chart showing the times at which trains, buses, and planes leave and arrive.
  2. Something, especially money, that somebody gives you because they have hurt you, or damaged something that you own; the act of giving this to somebody. It is______.
  3. A sum of money that is given as the first part of a larger payment. It is____.
  4. Given free. It is______.
  5. This is the action that you must complete before departure or getting into the hotel or plane. It is_____.

Đáp án: 1. Timetable, 2. compensation, 3. deposit, 4. complimentary, 5. check-in.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến trong du lịch. Phuong Nam Education hy vọng có thể giúp các bạn có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch và có thể áp dụng các từ vựng này khi đi du lịch.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng anh về chủ đề Quân đội
Từ vựng tiếng anh về chủ đề Quân đội

Ngoài những chủ đề từ vựng như thời tiết, nấu ăn, cuộc sống hàng ngày…thì trong bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng thuộc chủ...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat