Từ vựng tiếng anh về chủ đề Quân đội

Đối với người học ngoại ngữ thì việc nâng cao vốn từ vựng là điều không thể thiếu. Bởi vì thế giới luôn thay đổi cho nên đòi hỏi người học ngoại ngữ phải luôn cập nhật, tìm hiểu và luôn trong tư thế học hỏi. Chính vì như thế Phuong Nam Education cũng muốn gửi tới các bạn đang học ngoại ngữ một số từ vựng về chủ đề quân đội để các bạn có thêm vốn từ mới.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Combatant

Cách đọc: /ˈkɒmbətənt/

Ý nghĩa: Chiến sĩ, chiến binh

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He was involved in the war, but not as a combatant.
    Anh ta tham gia vào cuộc chiến, nhưng không phải với tư cách là chiến binh.
  • My father is a great combatant.
    Bố tôi là chiến binh tuyệt vời.

Army

Những chiến binh đang luyện tập

Comrade

Cách đọc: /ˈkɒmreɪd/

Ý nghĩa: Đồng chí, chiến hữu

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • We must fight for our rights, comrades!
    Chúng ta phải đấu tranh vì quyền lợi của mình, hỡi các đồng chí!
  • They were old army comrades.
    Họ là những người đồng đội cũ.

Guerrilla

Cách đọc: /ɡəˈrɪlə/

Ý nghĩa: Du kích, quân du kích

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • We must create a guerrilla movement.
    Chúng ta phải sáng tạo ra một phong trào du kích mới.
  • The guerrilla plays an important role in the battle.
    Quân du kích đóng vai trò quan trọng trong cuộc chiến.

Guided missile

Cách đọc: /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsaɪl/

Ý nghĩa: Tên lửa điều khiển từ xa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The purpose of a guided missile is to reach and destroy or damage its target.
    Mục đích của tên lửa điều khiển từ xa là tiếp cận và tiêu diệt hoặc làm hỏng mục tiêu của nó.
  • Thanks to technology, the guided missile has been invented.
    Nhờ vào công nghệ, tên lửa điều khiển từ xa đã được phát minh.

Tên lửa điều khiển từ xa

Tên lửa điều khiển từ xa

Mercenary

Cách đọc: /ˈmɜːsənəri/

Ý nghĩa: Lính đánh thuê

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • That is the Chinese mercenary.
    Đó là lính đánh thuê của Trung Quốc.
  • With great skills, the mercenary can do any mission.
    Với những kỹ năng tuyệt vời, lính đánh thuê có thể làm bất kì nhiệm vụ nào.

Mutiny

Cách đọc: /ˈmjuːtəni/

Ý nghĩa: Cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn.

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Discontent among the ship's crew finally led to the outbreak of mutiny.
    Sự bất mãn giữa các thủy thủ đoàn tàu cuối cùng đã dẫn đến sự bùng nổ của cuộc nổi loạn.
  • The mutiny always comes from the dissent.
    Cuộc nổi loạn thì luôn luôn đến từ sự bất đồng quan điểm.

Flak jacket

Cách đọc: /ˈflæk dʒækɪt/

Ý nghĩa: Áo khoác chống đạn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The soldiers have to wear the flak jacket when they join in a battle.
    Những người lính phải mặc áo chống đạn khi họ tham gia cuộc chiến.
  • The flak jacket can save your life.
    Áo chống đạn có thể cứu sống bạn.

Áo chống đạn để bảo vệ

Áo chống đạn để bảo vệ

Deserter

Cách đọc: /dɪˈzɜːtə(r)/

Ý nghĩa: Kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He was convicted of hiding deserters.
    Anh ta bị kết tội che giấu những kẻ đào ngũ.
  • The deserters will be eliminated immediately.
    Những kẻ đào ngũ sẽ bị loại bỏ ngay lập tức.

Minefield

Cách đọc: /ˈmaɪnfiːld/

Ý nghĩa: Bãi mìn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You will first have to pick your way through the minefield of professional advice.
    Trước tiên, bạn sẽ phải chọn con đường của mình thông qua bãi mìn của những lời khuyên chuyên nghiệp.
  • Be careful, there are a lot of minefields in front of you.
    Hãy cẩn thận có rất nhiều bãi mìn ở đằng trước.

Bãi mìn nguy hiểm

Deployment

Cách đọc: /dɪˈplɔɪmənt/

Ý nghĩa: Dàn quân, dàn trận, triển khai

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The deployment of peacekeeping forces.
    Việc triển khai các lực lượng gìn giữ hòa bình.
  • Troop army deployments will be set when the riots happen.
    Các cuộc triển khai quân đội sẽ được thiết lập khi các cuộc bạo loạn xảy ra.

Luyện tập

  1. _______ is a soldier who will fight for any country or group that offers payment.
  2. A heavy jacket without arms that has metal or other special material inside it to make it stronger, and is worn for example by soldiers and police officers to protect them from bullets, and shells. It is______.
  3. A person or group involved in fighting in a war or battle. It is_____.
  4. A missile can be controlled while in the air by electronic equipment. It is____.
  5. A person who leaves the army, or navy without permission. It is_____.

Đáp án: 1. Mercenary, 2. flak jacket, 3. combatant, 4. guided missile, 5. deserter

Trên đây là một số từ vựng về chủ đề trong quân đội. Phuong Nam Education hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và có thể áp dụng được những từ vựng này. Chúc các bạn học thật tốt và đón chờ nhiều bài viết mới nhé.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat