Từ vựng về chủ đề Giáo dục
Giáo dục luôn là một chủ đề mà chúng ta tiếp xúc thường xuyên trong cuộc sống thường ngày. Chính vì thế, chúng ta cần biết các từ vựng tiếng Anh về giáo dục để nâng cao khả năng truyền đạt cũng như hiểu biết của chính mình. Hãy cùng Phuong Nam Education đến với bài viết từ vựng về chủ đề giáo dục nhé!
Advanced
Cách đọc: /ədˈvænst/
Ý nghĩa: Cấp cao, trình độ cao
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
Ngữ pháp nâng cao
Vượt qua kỳ thi viết là điều kiện cần thiết để tham gia khóa học cấp cao.
Diploma
Cách đọc: /dɪˈploʊ.mə/
Ý nghĩa: Bằng cấp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Bằng cử nhân
Mary có bằng cử nhân về ngành tiếp thị
Bằng cử nhân hay còn được gọi là bằng đại học
Subject
Cách đọc: /ˈsʌb.dʒekt/
Ý nghĩa: Môn học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Môn học yêu thích của tôi ở trường là môn lịch sử và tiếng Anh.
Môn tâm lý học
University
Cách đọc: /ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/
Ý nghĩa: Trường đại học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Cô ấy đang dạy tại trường Đại học Connecticut.
Khuôn viên trường đại học
Trường đại học là nơi học các môn học cao cấp liên quan đến nhiều chuyên ngành
Beginner
Cách đọc: /bɪˈɡɪn.ɚ/
Ý nghĩa: Người mới học, mới bắt đầu
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Lớp học võ Judo này chỉ dành cho người mới bắt đầu.
Là một người mới bắt đầu học, tôi nên bắt đầu bằng cách nào?
Lesson
Cách đọc: /ˈles.ən/
Ý nghĩa: Bài học
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Chúng ta nên làm như thế nào để các môn khoa học trở nên thú vị nhỉ?
Hãy cùng ôn lại bài nào.
Ngoài từ lesson, ta có từ khác đồng nghĩa là course
Level
Cách đọc: /ˈlev.əl/
Ý nghĩa: Trình độ, cấp độ, mức độ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Chơi cờ đòi hỏi một mức độ tập trung cao.
Lớp học dành cho những học sinh có trình độ cao.
Classmate
Cách đọc: /ˈklæs.meɪt/
Ý nghĩa: Bạn cùng lớp
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Trish cao hơn hầu hết các bạn cùng lớp.
Một trong những người bạn của anh là bạn học của tôi.
Language
Cách đọc: /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
Ý nghĩa: Ngôn ngữ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Bạn có biết ngoại ngữ nào không?
Tiếng Anh
Library
Cách đọc: /ˈlaɪ.brer.i/
Ý nghĩa: Thư viện
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
Thư viện quốc gia
Cô ấy rời thư viện để trở về nhà.
Thư viện luôn gắn bó với chúng ta suốt con đường học vấn
Chọn ra đáp án đúng
1. Human has invented many _____ technology.
A. funny
B. advanced
C. eidiculous
D. food
2. You can find English books in school _____.
A. library
B. cafeteria
C. hall
D. campus
3. There are about 13 _____ in the high school program.
A. students
B. phones
C. subjects
D. speakers
4. Before taking an advanced math class, you should start with the class for _____
A. beginner
B. senior
C. expert
D. professional
5. To work for our company, you will need an Engineer Bachelor _____.
A. certificate
B. graduation
C. technology
D. diploma
Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. A, 5. D
Vậy là chúng ta đã hoàn thành xong chuyên mục từ vựng về giáo dục của ngày hôm nay rồi. Lưu ý, ngoài những từ vựng tiếng Anh về giáo dục mà Phuong Nam Education mang đến cho các bạn, các bạn hãy tìm đọc thêm để nâng cao vốn từ vựng của chính mình nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...
Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...
Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...
Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Bộ công thương | Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG