Từ vựng tiếng Anh về Những địa điểm trong thành phố

Khi đi du lịch nước ngoài, hay đơn giản là giao tiếp với người nước ngoài du lịch tại quê nhà, đôi khi bạn phải giao tiếp bằng tiếng Anh để trao đổi về các địa điểm trong thành phố. Với một số bài tập và 10 từ vựng ở bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn có được 1 số kiến thức về các địa điểm tiêu biểu trong thành phố.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Hospital

Cách đọc: /ˈhɒspɪtl/

Ý nghĩa: Bệnh viện

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I have been in the hospital for 5 days. 
    Tôi đã ở bệnh viện 5 ngày.
  • I went to the hospital to visit my grandmother.
    Tôi đến bệnh viện để thăm bà tôi.

bệnh viện nơi cứu giúp các bệnh nhân vượt qua cơn bạo bệnh

Bệnh viện là nơi khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người.

Church

Cách đọc: /tʃɜːtʃ/

Ý nghĩa: Nhà thờ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • She goes to church every weekend.
    Cô ấy đi nhà thờ vào mỗi cuối tuần.
  • This church was built many years ago. 
    Nhà thờ này được xây dựng vào nhiều năm về trước.

Bakery

Cách đọc: /ˈbeɪkəri/

Ý nghĩa: Cửa hàng bánh

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • I went to the bakery this morning to buy bread. 
    Tôi đến cửa hàng bánh vào sáng nay để mua bánh mỳ.
  • You can find this cake at the bakery near your house.
    Bạn có thể tìm thấy chiếc bánh này ở tiệm bánh gần nhà.

những chiếc bánh mì thơm phức được sản xuất mỗi ngày

Những tiệm bánh luôn để lại mùi thơm khó quên khi bước vào.

 

Airport

Cách đọc: /ˈeəpɔːt/

Ý nghĩa: Sân bay

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I arrived at Changi airport last night. 
    Tôi đến sân bay Changi vào tối qua.
  • I forgot my bag at the airport.
    Tôi để quên túi của mình ở sân bay.

Bookshop

Cách đọc: /ˈbʊkʃɒp/

Ý nghĩa: Tiệm sách

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • You can find this new book at any bookshop nearby.
    Bạn có thể tìm cuốn sách mới này ở mọi hiệu sách gần đây.
  • There is a small bookshop at the end of the road. 
    Có một tiệm sách nhỏ ở cuối đường.

Cinema

Cách đọc: /ˈsɪnəmɑː/

Ý nghĩa: Rạp chiếu phim

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Let’s go to the cinema this weekend!
    Cuối tuần này đi xem phim thôi! 
  • You are not allowed to smoke at the cinema.
    Bạn không được hút thuốc ở rạp phim.

rạp phim là nơi giải trí lý tưởng

Rạp phim là nơi thích hợp để giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng

Supermarket

Cách đọc: /ˈsuːpərmɑːrkɪt/

Ý nghĩa: Siêu thị

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ:

  • We are out of food, let’s go to the supermarket tonight. 
    Chúng ta đã hết đồ ăn, hãy đi siêu thị vào tối nay 
  • Local supermarkets have everything you need.
    Siêu thị ở địa phương có mọi thứ bạn cần.

Restaurant

Cách đọc: /ˈrestrɑːnt/

Ý nghĩa: Nhà hàng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • We had our dinner at a Japanese restaurant.
    Chúng tôi ăn tối ở 1 nhà hàng Nhật Bản.
  • To celebrate our wedding anniversary, we went to a luxury restaurant last night.
    Để kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi, chúng tôi đến 1 nhà hàng sang trọng vào tối qua.

Zoo

Cách đọc: /zuː/

Ý nghĩa: Vườn thú

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I took my son to the zoo this morning.
    Tôi đưa con tôi đi sở thú vào sáng nay.
  • A lion has escaped from the zoo.
    Một con sư tử đã trốn thoát khỏi sở thú.

 

em đi chơi thuyền trong Thảo Cầm Viên

Vườn thú là nơi các động vật được nuôi giữ và chăm sóc trưng bày.

Museum 

Cách đọc: /mjuˈziːəm/

Ý nghĩa: Viện bảo tàng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • I was impressed with our trip to the museum this morning.
    Tôi đã rất ấn tượng với chuyến đi đến viện bảo tàng vào sáng này
  • We spent all day at the museum yesterday.
    Chúng tôi dành cả ngày ở thư viện vào hôm qua .

Luyện tập

1) There is a new movie, let’s go to the _____ this weekend

  1. museum
  2. restaurant
  3. cinema
  4. bookshop

2) There is a new _____ in town, they have a lot of animals there.

  1. zoo
  2. house
  3. hospital
  4. restaurant

3) I’m really hungry, do you know any good _____ around here? 

  1. hospital
  2. restaurant
  3. museum
  4. bookshop

4) He’s badly injured, let’s get him to the _____.

  1. church
  2. museum
  3. hospital
  4. bakery

5) We are running out of milk and cereal, let’s go to the _____!  

  1. bookshop
  2. bakery
  3. supermarket
  4. zoo

Đáp án: 1. C, 2. A, 3. B, 4. C, 5. C.

Lại thêm một bài học nữa đã kết thúc rồi, rất mong các bạn hài lòng với bài học vừa rồi và tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích. Vẫn còn rất nhiều chủ để thú vị ở website của Phuong Nam Education đang chờ bạn khám phá, hãy đón xem nhé

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat