Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Các môn học

Các môn học đóng vai như những người bạn đồng hành trong quá trình học tập của chúng ta. Các môn học này đồng thời cũng là 1 chủ đề hay để các bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình, để hiểu rõ hơn về từ vựng liên quan chủ đề này, hãy cùng Phuong Nam Education bước vào bài học hôm nay nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm 

Mathematics

Cách đọc: /ˌmæθəˈmætɪks/

Ý nghĩa: Môn toán

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ

  • I’m not very good at Mathematics, it’s my least favorite subject
    Tôi không thật sự giỏi toán, đó là môn tôi ít hứng thú nhất
  • I have Mathematics classes every week.
    Tôi có lớp học toán mỗi tuần

Toán là môn học quan trọng ở tất cả trường học.

Literature

Cách đọc: /ˈlɪtrətʃə(r)/

Ý nghĩa: Môn ngữ văn

Loại từ: Danh từ

Ví dụ 

  • English literature is one of our main subjects.
    Văn học Anh là một trong những môn học chính của chúng tôi.
  • My mother is a literature teacher at my school
    Mẹ tôi là giáo viên dạy văn ở trường

Geography

Cách đọc: /dʒiˈɒɡrəfi/

Ý nghĩa: Môn địa lý

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ

  • I got an A plus in my last geography test
    Tôi được điểm A+ trong bài kiểm tra địa vừa rồi.
  • My favorite subject is geography.
    Môn học tôi yêu thích là địa lý.

Physics

Cách đọc: /ˈfɪzɪks/

Ý nghĩa: Môn vật lý

Loại từ: Danh từ

Ví dụ

  • For some people, Physics is harder than Mathematics.
    Đối với một số người, vật lý khó hơn toán
  • I have some troubles with my Physics exercises
    Tôi có một số vấn đề với bài tập vật lý

Vật lý là một trong những môn khoa học tự nhiên lâu đời nhất

History

Cách đọc: /ˈhɪstri/

Ý nghĩa: Môn lịch sử

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ

  • I love reading books about history.
    Tôi thích đọc sách về lịch sử.
  • In my opinion, history is not a boring subject.
    Theo tôi, lịch sử không phải là môn học buồn chán.

Chemistry

Cách đọc: /ˈkemɪstri/

Ý nghĩa: Môn hóa học

Loại từ: Danh từ

Ví dụ

  • There are two chemistry labs in our school.
    Có 2 phòng hóa học ở trường tôi.
  • My chemistry homework is so hard, can you help me?
    Bài tập hóa học của tôi quá khó, bạn giúp tôi được không.

 

Cùng với toán và vật lý, hóa học là một trong 3 môn khoa học tự nhiên phổ biến nhất

Biology

Cách đọc: /baɪˈɒlədʒi/

Ý nghĩa: Môn sinh học

Loại từ: Danh từ 

Ví dụ

  • She’s a biology professor at this university.
    Cô ấy là giáo sư sinh học ở trường này. 
  • If you want to be a doctor in the future, you have to be good at biology.
    Nếu bạn muốn sau này trở thành bác sĩ, bạn phải giỏi môn sinh học.

Technology

Cách đọc: /tekˈnɒlədʒi/

Ý nghĩa: Môn công nghệ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ

  • His knowledge of technology is so incredible.
    Kiến thức về công nghệ của anh ấy thật đáng kinh ngạc
  • Your experience in technology will help you in the future.
    Kinh nghiệm trong môn công nghệ sẽ giúp bạn trong tương lai

Geometry

Cách đọc: /dʒiˈɑːmətri/

Ý nghĩa: Môn hình học

Loại từ: Danh từ

Ví dụ

  • Geometry is the hardest part in Mathematics
    Hình học là phần khó nhất trong toán học
  • I’m very focus in my geometry class
    Tôi rất tập trung trong tiết hình học.

Algebra

Cách đọc: /ˈældʒɪbrə/

Ý nghĩa: Môn đại số

Loại từ: Danh từ

Ví dụ

  • Algebra is much easier than geometry.
    Đại số đơn giản hơn hình học rất nhiều.
  • I did well on my algebra test.
    Tôi làm rất tốt trong bài kiểm tra đại số.

.

Đại số 1 trong 2 nội dung chính của toán học

Luyện tập

Chọn ra đáp án đúng

1. I forgot to bring the world map for our_____ class. 

  1. mathematics
  2. geometry
  3. geography 
  4. biology

2. You will have some chemical experiments in _____ class today.

  1. chemistry
  2. mathematics
  3. literature
  4. history

3. Remember to bring the calculator for your _____ test today. 

  1. history
  2. literature
  3. algebra
  4. English

4. We're gonna learn about World War II in _____ class today.

  1. geography
  2. technology
  3. literature
  4. history

5. Because she was good at both _____ and _____ so she decided to become a doctor.

  1. Literature; History
  2. Geography; History
  3. Algebra; Geometry
  4. Chemistry; Biology

 

Đáp án: 1. C, 2. A, 3. C, 4. D, 5. D

Bài học từ vựng chủ đề các môn học đến đây là kết thúc, bài học tuy không dài, nhưng sẽ cung cấp cho các bạn lượng kiến thức vừa đủ về từ vựng các môn học ở trường. Sắp tới, sẽ còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau để các bạn khám phá và là cơ hội tốt để mở rộng vốn từ, mong các bạn đón xem trên trang web của Phuong Nam Education nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat