Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Chương trình TV

Các chương trình TV vẫn không kém phần thịnh hành trong kỷ nguyên 4.0 này. Do đó nếu muốn các cuộc hội thoại của mình thú vị và trôi chảy bạn cũng nên biết thêm về từ vựng của các chương trình này. Cùng Phuong Nam Education học thêm một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chương trình TV nhé.

Từ vựng và các ví dụ

Game shows

Cách đọc: /ˈɡeɪm ˌʃəʊ/

Ý nghĩa: Trò chơi truyền hình

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My mother enjoys watching game shows everyday.
    Mẹ tôi thích xem trò chơi truyền hình mọi ngày.
  • Look! A celebrity appears on a game show.
    Nhìn kìa! Một người nổi tiếng xuất hiện trên trò chơi truyền hình.

Talk show

Cách đọc: /ˈtɔːk ˌʃəʊ/

Ý nghĩa: Chương trình trò chuyện

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He was invited to a talk show about his career.
    Anh ấy được mời tới một chương trình trò chuyện về sự nghiệp của anh ấy.
  • The talk show is very boring.
    Chương trình trò chuyện đó chán quá.

A2Vocab
The talk show is very boring.

Reality show

Cách đọc:  /riˈæl.ɪ.ti ˌʃəʊ/

Ý nghĩa: Chương trình thực tế

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • That reality show is very famous.
    Chương trình thực tế đó rất nổi tiếng.
  • I came to this reality show to win.
    Tôi đến tham gia chương trình thực tế này là để thắng.

News

Cách đọc:  /njuːz/

Ý nghĩa: Thời sự

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Silent! The news is broadcasting.
    Trật tự! Thời sự đang phát sóng đó.
  • I love watching the news.
    Tôi thích xem thời sự.

A2Vocab

I love watching the news.

Music show

Cách đọc: /ˈmjuː.zɪk ˈprəʊ.ɡræm/

Ý nghĩa: Chương trình ca nhạc

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • We waited for the music show for a very long time.
    Chúng tôi đợi chương trình ca nhạc này lâu lắm.
  • There used to be a lot of music shows on TV.
    Từng có rất nhiều chương trình ca nhạc trên TV.

Sports programme

Cách đọc:  /spɔːt ˈprəʊ.ɡræm/

Ý nghĩa: Chương trình thể thao

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Crisitano Ronaldo appeared on a sports programme last night.
    Cristiano Ronaldo xuất hiện trong một chương trình thể thao tối qua.
  • Avoid sports programmes if you don’t want to get spoiled.
    Tránh mấy chương trình thể thao trước khi cậu bị chiều cho hư.

Sitcom

Cách đọc: /ˈsɪt.kɒm/

Ý nghĩa: Hài kịch tình huống

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The Office is one of the most famous sitcoms.
    Phim The Office là một trong những phim hài kịch tình huống nổi tiếng nhất.
  • There are always sitcoms on TV at 7 p.m.
    Lúc nào 7 giờ tối cũng có hài kịch tình huống trên TV.

A2Vocab

The Office is one of the most famous sitcoms.

Shopping programme

Cách đọc: /ˈʃɒp.ɪŋ prəʊ.ɡræm/

Ý nghĩa: Chương trình mua sắm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • You shouldn't buy stuff from a shopping programme.
    Bạn không nên mua đồ từ chương trình mua sắm.
  • The price tag on shopping programmes is always ridiculous.
    Bảng giá trên mấy chương trình mua sắm lúc nào cũng điên rồ.

Weather news

Cách đọc: /ˈweð.ə njuːz/

Ý nghĩa: Tin tức thời tiết

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The weather news said that it will be raining today.
    Tin tức thời tiết báo sẽ có mưa hôm nay.
  • Everyone skips the weather news.
    Ai cũng bỏ qua tin tức thời tiết hết.

A2Vocab

The weather news said that it will be raining today.

Soap opera

Cách đọc:  /ˈsəʊp ˌɒp.ər.ə/

Ý nghĩa: Một chương trình dài tập trên TV

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • My grandma loves watching soap operas.
    Bà tôi thích xem chương trình dài tập.
  • Soap operas do not appeal to youngsters.
    Người trẻ không thích chương trình dài tập trên TV.

Luyện tập

1. _____ is a TV series with a long duration about domestic situations with many melodrama aspects in it.

  1. Action film
  2. Soap opera
  3. Sports programme

2. _____ provides information about what is happening right now or in the day.

  1. News
  2. Weather news
  3. Music shows

3. _____ is a stage show with teams contesting with each other to win a prize.

  1. TV drama
  2. Talent show
  3. Game shows

4. _____ is a show where people talk to others in somewhat normal conversation.

  1. Talk show
  2. Game show
  3. Soap opera

5. _____ is a comedy show where characters are involved with amusing situations.

  1. News
  2. Weather news
  3. Sitcom

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. C, 4. A, 5. C

Trên đây là một số từ về các chương trình TV mà bạn xem hằng ngày. Hy vọng bạn có thể tiếp thu được nhiều kiến thức mới và sử dụng chúng để nói chuyện bằng tiếng Anh một cách hiệu quả. Mong bạn có một kết quả thi thật tốt.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat