Từ vựng chủ đề Giải trí

Đây không phải là một chủ đề xa lạ, vì giải trí là nhu cầu hằng ngày của mọi người. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến giải trí chắc chắn sẽ mang lại cho các bạn nhiều cảm hứng để học tập. Chúng sẽ trở nên dễ nhớ hơn nếu các bạn gắn nó vào việc thực hành thực tế. Vậy nên, hãy xem bài viết sau của Phuong Nam Education để xem các từ vựng ấy là gì nhé!

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Concert

Cách đọc:  

  • BE: /ˈkɒnsət/
  • AE: /ˈkɑːnsərt/

Ý nghĩa: Buổi hòa nhạc

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • The orchestra gave a concert in Miami in January.
    Dàn nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Giêng. 
  • They also performed at a concert in Rome last month.
    Họ cũng đã biểu diễn tại một buổi hòa nhạc ở Rome vào tháng trước.

 

hãy vui đi vì cuộc đời cho phép

“Concert” - Buổi hòa nhạc

Exhibition

Cách đọc: /ˌeksɪˈbɪʃn/

Ý nghĩa: Buổi triển lãm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Have you seen the Picasso exhibition?
    Bạn đã xem triển lãm Picasso chưa?
  • The gallery is hosting an exhibition of his work.
    Phòng trưng bày đang tổ chức một cuộc triển lãm tác phẩm của anh ấy.

Cinema

Cách đọc:  

  • BE: /ˈsɪnəmə/ hoặc /ˈsɪnəmɑː/
  • AE: /ˈsɪnəmə/

Ý nghĩa: Rạp chiếu phim 

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • The film has just opened in cinemas across the UK.
    Phim vừa khởi chiếu tại các rạp chiếu phim trên toàn nước Anh.
  • We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin.
    Chúng tôi đang ngồi trong rạp chiếu phim, chờ bộ phim bắt đầu.

Newspaper

Cách đọc:  

  • BE:ˈnjuːzpeɪpə(r)/
  • AE: /ˈnuːzpeɪpər/

Ý nghĩa: Báo chí

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Which newspaper do you read?
    Bạn đọc loại báo nào?
  •  I read about it in the newspaper.
    Tôi đã đọc về nó trên báo.

nhật báo hằng ngày

“Newspaper” - Báo chí 

Photograph

Cách đọc:  

  • BE: /ˈfəʊtəɡrɑːf/
  • AE: /ˈfəʊtəɡræf/

Ý nghĩa: Ảnh chụp

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • His photograph appeared in the local paper.
    Bức ảnh của anh ấy xuất hiện trên báo địa phương.
  • I spent the day taking photographs of the city.
    Tôi đã dành cả ngày để chụp ảnh thành phố.

Chess

Cách đọc:  /tʃes/

Ý nghĩa: Cờ vua

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Alex plays chess as a hobby.
    Alex chơi cờ vua như một sở thích.
  • Playing chess makes me happy.
    Chơi cờ vua làm tôi vui vẻ.

chơi cờ giúp bạn hết khờ

“Chess” - Môn cờ vua

Magazine

Cách đọc:  

  • BE: /ˌmæɡəˈziːn/
  • AE: /ˈmæɡəziːn/

Ý nghĩa: Tạp chí

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Her designer clothes were from the pages of a glossy fashion magazine.
    Những bộ quần áo hàng hiệu của cô là từ các trang của một tạp chí thời trang bóng bẩy.
  • She told the magazine she was making a new album.
    Cô ấy nói với tạp chí rằng cô ấy đang thực hiện một album mới.

Dance

Cách đọc:  

  • BE: /dɑːns/
  • AE: /dæns/

Ý nghĩa: Nhảy

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • He loves dancing and singing
    Anh ấy là thích nhảy nhót và hát ca.
  • Yesterday, I saw her dancing at a party. 
    Hôm qua, tôi thấy cô ấy nhảy ở một bữa tiệc. 

Sing

Cách đọc: /sɪŋ/

Ý nghĩa: Ca hát 

Loại từ: Động từ

Ví dụ: 

  • At her birthday party, I will sing a love song. 
    Ở bữa tiệc sinh nhất của cô ấy, tôi sẽ hát một bài.
  • He can sing any kind of song.
    Anh ấy có thể hát bất cứ thể loại nhạc gì.

ca hát giúp bạn hết sầu

“Sing” là động từ “ca hát”

Piano

Cách đọc:  /piˈænəʊ/

Ý nghĩa: Đàn piano

Loại từ: Danh từ

Ví dụ: 

  • Alison Evans provided piano accompaniment.
    Alison Evans cung cấp phần đệm bằng piano.
  • My father bought this piano for me 2 years ago.
    Bố đã mua cho tôi cây đàn pinao này 2 năm trước.

Luyện tập

Hãy chọn một từ phù hợp cho chỗ trống trong câu.

1. He is a famous painter. He will open his own _____ next month.

  1. piano
  2. exhibition
  3. chess
  4. newspaper

2. She was accompanied by her husband on _____ .

  1. photograph
  2. cinema
  3. chess
  4. piano

3. Doctor Stranger 3 will be shown in the _____ tonight. 

  1. cinema
  2. newspaper
  3. magazine
  4. exhibition

4. I usually play _____with my father. I beat him all the time.

  1. photograph
  2. magazine
  3. piano
  4. chess

5. My idol IU will hold a _____ in Viet Nam next month. 

  1. concert
  2. cinema
  3. chess
  4. piano

Đáp án: 1. B, 2. D, 3. A, 4. D, 5. A

Các từ vựng về chủ đề giải trí có vẻ không khó để học, vì nó gắn liền với những thú vui hằng ngày của các bạn. Các bạn hãy thực hành sử dụng nó trong thực tế sẽ giúp cải thiện tiếng Anh nhiều hơn. Phuong Nam Education sẽ còn mang đến tiếp những bài học hay như thế này, hãy cùng chờ đợi nhé!

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề nghệ thuật. Đây là một trong những chủ đề thú vị và được sử...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhập cư và Di cư

Với các bạn đang có mong muốn đi nước ngoài hoặc là tìm hiểu về vấn đề dân cư thì việc học thêm những từ vựng về chủ đề này rất là cần thiết. Hãy...

Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày
Từ vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Đối với các bạn ở trình độ A2 thì từ vựng của các chủ đề đều là các việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và xung quanh chúng ta. Do đó các từ...

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Du lịch trong nước hay ngoài nước thì việc trau dồi thêm những từ vựng về chủ đề du lịch cũng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức cũng như phục vụ trong...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat